|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
968778 |
Giải nhất |
81225 |
Giải nhì |
77116 |
Giải ba |
06536 90681 |
Giải tư |
15966 60196 81908 00281 95456 41463 07296 |
Giải năm |
5301 |
Giải sáu |
1079 6251 0724 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1,8 | 0,5,82 | 1 | 6 | | 2 | 4,5 | 6 | 3 | 6 | 2 | 4 | 0 | 2 | 5 | 1,6 | 1,3,5,6 92 | 6 | 0,3,6 | | 7 | 8,9 | 0,7 | 8 | 12 | 7 | 9 | 62 |
|
XSCT - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
470329 |
Giải nhất |
80142 |
Giải nhì |
55116 |
Giải ba |
38625 71963 |
Giải tư |
81192 14560 71863 85354 88096 52356 93313 |
Giải năm |
5968 |
Giải sáu |
0866 0200 6415 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0,5 | | 1 | 3,5,6 | 4,9 | 2 | 5,9 | 1,62 | 3 | | 5 | 4 | 2 | 0,1,2 | 5 | 4,6 | 1,5,6,9 | 6 | 0,32,6,8 | | 7 | 0 | 6 | 8 | | 2 | 9 | 2,6 |
|
XSST - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
244882 |
Giải nhất |
64702 |
Giải nhì |
82013 |
Giải ba |
78389 98837 |
Giải tư |
39093 52200 53019 77516 95296 95053 56141 |
Giải năm |
3546 |
Giải sáu |
9617 6422 6368 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 4 | 1 | 3,6,7,9 | 0,2,3,4 8 | 2 | 2 | 1,5,9 | 3 | 2,7 | | 4 | 1,2,6 | | 5 | 3 | 1,4,9 | 6 | 8 | 1,3 | 7 | | 6 | 8 | 2,9 | 1,8 | 9 | 3,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K15T04
|
Giải ĐB |
668191 |
Giải nhất |
05961 |
Giải nhì |
39278 |
Giải ba |
35494 65000 |
Giải tư |
35680 52967 10638 71909 14446 92232 18180 |
Giải năm |
2066 |
Giải sáu |
0571 9688 1748 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,82 | 0 | 0,9 | 6,72,9 | 1 | | 3 | 2 | | | 3 | 2,8 | 9 | 4 | 6,8 | | 5 | | 4,6 | 6 | 1,6,7 | 6 | 7 | 12,8 | 3,4,7,82 | 8 | 02,82 | 0 | 9 | 1,4 |
|
XSVT - Loại vé: 4B
|
Giải ĐB |
148165 |
Giải nhất |
40426 |
Giải nhì |
95311 |
Giải ba |
26520 97498 |
Giải tư |
71538 40316 23415 02307 78600 36701 61288 |
Giải năm |
0919 |
Giải sáu |
5786 7435 0893 |
Giải bảy |
449 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1,7 | 0,1 | 1 | 1,5,6,7 9 | | 2 | 0,6 | 9 | 3 | 5,8 | | 4 | 9 | 1,3,6 | 5 | | 1,2,8 | 6 | 5 | 0,1 | 7 | | 3,8,9 | 8 | 6,8 | 1,4 | 9 | 3,8 |
|
XSBL - Loại vé: T04K2
|
Giải ĐB |
500841 |
Giải nhất |
35626 |
Giải nhì |
64860 |
Giải ba |
01366 13607 |
Giải tư |
57499 37911 07144 40481 44139 01802 27195 |
Giải năm |
6936 |
Giải sáu |
5609 8353 0251 |
Giải bảy |
180 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 2,7,9 | 1,4,5,8 | 1 | 1 | 0 | 2 | 6 | 5 | 3 | 6,9 | 4 | 4 | 1,4 | 9 | 5 | 1,3 | 2,3,6 | 6 | 0,6 | 0 | 7 | 8 | 7 | 8 | 0,1 | 0,3,9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|