|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
716651 |
Giải nhất |
41139 |
Giải nhì |
02847 |
Giải ba |
49095 68556 |
Giải tư |
21636 61978 85757 85499 61465 70926 98634 |
Giải năm |
9434 |
Giải sáu |
3143 1217 4196 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5 | 1 | 7 | | 2 | 6 | 4 | 3 | 42,6,9 | 32 | 4 | 3,7,8 | 6,9 | 5 | 1,6,7 | 2,3,5,9 | 6 | 5,7 | 1,4,5,6 | 7 | 8 | 4,7 | 8 | | 3,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
999846 |
Giải nhất |
97185 |
Giải nhì |
91960 |
Giải ba |
40793 51411 |
Giải tư |
21541 28054 35655 93497 16988 57188 66766 |
Giải năm |
3268 |
Giải sáu |
2675 3946 8273 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1,4 | 1 | 1 | 9 | 2 | | 7,9 | 3 | 6 | 5 | 4 | 1,62 | 5,7,8 | 5 | 4,5 | 3,42,6 | 6 | 0,6,8 | 9 | 7 | 3,5 | 6,82 | 8 | 5,82 | | 9 | 2,3,7 |
|
XSST - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
230390 |
Giải nhất |
65039 |
Giải nhì |
73738 |
Giải ba |
65823 60067 |
Giải tư |
83742 59109 72979 38126 58566 92394 18262 |
Giải năm |
6289 |
Giải sáu |
4642 6064 3015 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 9 | | 1 | 5 | 42,6 | 2 | 3,6 | 2 | 3 | 6,8,9 | 6,9 | 4 | 22 | 1 | 5 | | 2,3,62 | 6 | 2,4,62,7 | 6 | 7 | 9 | 3 | 8 | 9 | 0,3,7,8 | 9 | 0,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K16T04
|
Giải ĐB |
991729 |
Giải nhất |
89052 |
Giải nhì |
80202 |
Giải ba |
55258 54292 |
Giải tư |
80384 15084 05555 14217 11419 70800 83501 |
Giải năm |
5935 |
Giải sáu |
6410 5684 0013 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,1,22 | 0 | 1 | 0,3,7,9 | 02,5,9 | 2 | 9 | 1 | 3 | 5 | 6,83 | 4 | | 3,5 | 5 | 2,5,8 | | 6 | 4 | 1 | 7 | | 5 | 8 | 43 | 1,2 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
488636 |
Giải nhất |
47409 |
Giải nhì |
21940 |
Giải ba |
88452 63463 |
Giải tư |
07696 76076 77376 77087 29575 07362 14582 |
Giải năm |
4082 |
Giải sáu |
9421 7156 3407 |
Giải bảy |
220 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 7,9 | 2 | 1 | 7 | 5,6,82 | 2 | 0,1 | 6 | 3 | 6 | | 4 | 0 | 7 | 5 | 2,6 | 3,5,72,9 | 6 | 2,3 | 0,1,8 | 7 | 5,62 | | 8 | 22,7 | 0 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
634545 |
Giải nhất |
53337 |
Giải nhì |
31690 |
Giải ba |
63626 46434 |
Giải tư |
55551 81879 30610 21271 73239 12709 95790 |
Giải năm |
2201 |
Giải sáu |
4908 4646 2135 |
Giải bảy |
420 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,92 | 0 | 1,8,9 | 0,5,7 | 1 | 0 | | 2 | 0,6 | | 3 | 0,4,5,7 9 | 3 | 4 | 5,6 | 3,4 | 5 | 1 | 2,4 | 6 | | 3 | 7 | 1,9 | 0 | 8 | | 0,3,7 | 9 | 02 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|