|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
162307 |
Giải nhất |
67135 |
Giải nhì |
39323 |
Giải ba |
11443 54668 |
Giải tư |
34666 91109 92704 69035 26032 49083 48685 |
Giải năm |
9999 |
Giải sáu |
1261 0970 7580 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 4,7,9 | 2,6 | 1 | | 3 | 2 | 1,3 | 2,4,8 | 3 | 2,52 | 0 | 4 | 3 | 32,8 | 5 | | 6 | 6 | 1,6,8 | 0 | 7 | 0,8 | 6,7 | 8 | 0,3,5 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: M11
|
Giải ĐB |
627104 |
Giải nhất |
52545 |
Giải nhì |
14547 |
Giải ba |
64297 11818 |
Giải tư |
14298 65406 58678 98461 43737 90177 54511 |
Giải năm |
8583 |
Giải sáu |
3750 5964 7073 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,6 | 1,6 | 1 | 1,8 | | 2 | | 7,8 | 3 | 4,7 | 0,3,6 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 0 | 0,6 | 6 | 1,4,6 | 3,4,7,9 | 7 | 3,7,8 | 1,7,9 | 8 | 3 | | 9 | 7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
318772 |
Giải nhất |
80056 |
Giải nhì |
30726 |
Giải ba |
58728 76958 |
Giải tư |
14317 68676 74063 23930 88282 31996 10601 |
Giải năm |
9960 |
Giải sáu |
3188 9853 3043 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,62 | 0 | 1 | 0 | 1 | 7 | 7,8 | 2 | 6,8 | 4,5,6 | 3 | 0,4 | 3 | 4 | 3 | | 5 | 3,6,8 | 2,5,7,9 | 6 | 02,3 | 1 | 7 | 2,6 | 2,5,8 | 8 | 2,8 | | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: TG3B
|
Giải ĐB |
415607 |
Giải nhất |
61799 |
Giải nhì |
21692 |
Giải ba |
07240 86899 |
Giải tư |
78003 19890 06408 93790 43754 80504 72051 |
Giải năm |
4604 |
Giải sáu |
1407 6402 6296 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,92 | 0 | 2,3,42,72 8 | 5 | 1 | 3 | 0,9 | 2 | 9 | 0,1 | 3 | | 02,5 | 4 | 0 | | 5 | 1,4 | 9 | 6 | | 02 | 7 | | 0 | 8 | | 2,92 | 9 | 02,2,6,92 |
|
XSKG - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
655297 |
Giải nhất |
89399 |
Giải nhì |
51756 |
Giải ba |
72445 31922 |
Giải tư |
67686 37691 39948 83819 72549 59179 15265 |
Giải năm |
0588 |
Giải sáu |
4409 6343 9499 |
Giải bảy |
394 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 9 | 1 | 9 | 2 | 2 | 2 | 4 | 3 | | 6,9 | 4 | 3,5,8,9 | 4,6 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 4,5 | 9 | 7 | 9 | 4,8 | 8 | 6,8 | 0,1,4,7 92 | 9 | 1,4,7,92 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K2
|
Giải ĐB |
449052 |
Giải nhất |
37680 |
Giải nhì |
19479 |
Giải ba |
39440 47565 |
Giải tư |
13526 96286 45788 27784 01418 25023 04985 |
Giải năm |
4421 |
Giải sáu |
8168 2398 7361 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | | 2,6 | 1 | 8 | 5 | 2 | 1,3,6 | 2 | 3 | | 8 | 4 | 0 | 6,8 | 5 | 2,6,9 | 2,5,8 | 6 | 1,5,8 | | 7 | 9 | 1,6,8,9 | 8 | 0,4,5,6 8 | 5,7 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|