|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K32-T08
|
Giải ĐB |
304233 |
Giải nhất |
21977 |
Giải nhì |
88923 |
Giải ba |
55049 08393 |
Giải tư |
16678 38658 37141 74612 64048 04707 68070 |
Giải năm |
1393 |
Giải sáu |
7007 2771 6201 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,72 | 0,4,7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | 2,3,92 | 3 | 3 | | 4 | 1,8,9 | | 5 | 8 | | 6 | | 02,7,9 | 7 | 0,1,7,8 | 4,5,7 | 8 | 9 | 4,8 | 9 | 32,7 |
|
XSVT - Loại vé: L:8B
|
Giải ĐB |
961404 |
Giải nhất |
59642 |
Giải nhì |
59850 |
Giải ba |
64210 18913 |
Giải tư |
28034 94015 66047 41207 01220 23985 26330 |
Giải năm |
0596 |
Giải sáu |
7414 6610 4480 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2,3,5 8 | 0 | 4,7 | | 1 | 02,3,4,5 | 4 | 2 | 0 | 1 | 3 | 0,4 | 0,1,3 | 4 | 2,7 | 1,8 | 5 | 0 | 9 | 6 | 9 | 0,4 | 7 | | 9 | 8 | 0,5 | 6 | 9 | 6,8 |
|
XSBL - Loại vé: L:T8K2
|
Giải ĐB |
508793 |
Giải nhất |
96970 |
Giải nhì |
67811 |
Giải ba |
24342 83233 |
Giải tư |
24316 80701 94092 63031 70240 12250 98540 |
Giải năm |
1990 |
Giải sáu |
1963 6401 4597 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,5,7,9 | 0 | 12 | 02,1,3 | 1 | 1,6 | 42,9 | 2 | | 3,6,8,9 | 3 | 1,3 | | 4 | 02,22 | | 5 | 0 | 1 | 6 | 3 | 9 | 7 | 0 | | 8 | 3 | | 9 | 0,2,3,7 |
|
XSHCM - Loại vé: L:8B2
|
Giải ĐB |
682601 |
Giải nhất |
38760 |
Giải nhì |
73340 |
Giải ba |
90920 48005 |
Giải tư |
44552 09790 16998 66676 88233 60826 82016 |
Giải năm |
7007 |
Giải sáu |
9528 8185 9368 |
Giải bảy |
794 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6,9 | 0 | 1,5,7 | 0 | 1 | 6 | 5 | 2 | 0,6,8 | 3 | 3 | 3 | 9 | 4 | 0 | 0,6,8 | 5 | 2 | 1,2,7 | 6 | 0,5,8 | 0 | 7 | 6 | 2,6,9 | 8 | 5 | | 9 | 0,4,8 |
|
XSDT - Loại vé: L:F32
|
Giải ĐB |
144560 |
Giải nhất |
18489 |
Giải nhì |
43244 |
Giải ba |
91901 33325 |
Giải tư |
28367 60641 06689 20188 25659 49843 61567 |
Giải năm |
1515 |
Giải sáu |
8514 7860 0952 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 4,5 | 5 | 2 | 5 | 3,4 | 3 | 3 | 1,4 | 4 | 1,3,4 | 1,2 | 5 | 2,9 | | 6 | 02,72 | 62 | 7 | | 8,9 | 8 | 8,92 | 5,82 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: L:T8K2
|
Giải ĐB |
299379 |
Giải nhất |
67485 |
Giải nhì |
11593 |
Giải ba |
93232 90210 |
Giải tư |
71902 44503 47374 15865 91407 12299 02303 |
Giải năm |
9632 |
Giải sáu |
6118 0722 7680 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 2,32,7 | | 1 | 0,8 | 0,2,32,4 | 2 | 2 | 02,3,9 | 3 | 22,3 | 7 | 4 | 2 | 6,8 | 5 | | | 6 | 5 | 0 | 7 | 4,9 | 1 | 8 | 0,5 | 7,9 | 9 | 3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|