|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K31-T08
|
Giải ĐB |
032921 |
Giải nhất |
41367 |
Giải nhì |
92118 |
Giải ba |
56770 80420 |
Giải tư |
41170 96130 52387 18798 87972 24133 18267 |
Giải năm |
1039 |
Giải sáu |
9878 0294 3418 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,72 | 0 | | 2 | 1 | 0,82 | 7 | 2 | 0,1 | 3 | 3 | 0,3,7,9 | 9 | 4 | | | 5 | | | 6 | 72 | 3,62,8 | 7 | 02,2,8 | 12,7,9 | 8 | 7 | 3 | 9 | 4,8 |
|
XSVT - Loại vé: L:8A
|
Giải ĐB |
662579 |
Giải nhất |
48436 |
Giải nhì |
60720 |
Giải ba |
39868 24384 |
Giải tư |
49956 17014 25955 68928 01657 54835 35531 |
Giải năm |
5006 |
Giải sáu |
2459 2361 4274 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,6 | 3,6 | 1 | 4 | | 2 | 0,8 | 0 | 3 | 1,5,6 | 1,5,7,8 | 4 | | 3,5 | 5 | 4,5,6,7 9 | 0,3,5 | 6 | 1,8 | 5 | 7 | 4,9 | 2,6 | 8 | 4 | 5,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:T8K1
|
Giải ĐB |
531007 |
Giải nhất |
27792 |
Giải nhì |
43983 |
Giải ba |
54306 19338 |
Giải tư |
53377 76064 05291 40552 61103 67077 08991 |
Giải năm |
5916 |
Giải sáu |
1976 0565 7668 |
Giải bảy |
230 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 3,6,7 | 92 | 1 | 6 | 5,9 | 2 | 0 | 0,8 | 3 | 0,8 | 6 | 4 | | 6 | 5 | 2 | 0,1,7 | 6 | 4,5,8 | 0,72 | 7 | 6,72 | 3,6 | 8 | 3 | | 9 | 12,2 |
|
XSHCM - Loại vé: L:8A2
|
Giải ĐB |
742759 |
Giải nhất |
21663 |
Giải nhì |
93475 |
Giải ba |
85490 64316 |
Giải tư |
26133 18924 61755 55775 72564 82967 42664 |
Giải năm |
2531 |
Giải sáu |
8853 4412 6775 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 1,3 | 1 | 1,2,6 | 1 | 2 | 4 | 3,5,6 | 3 | 1,3,5 | 2,62 | 4 | | 3,5,73 | 5 | 3,5,9 | 1 | 6 | 3,42,7 | 6 | 7 | 53 | | 8 | | 5 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: L:F31
|
Giải ĐB |
569502 |
Giải nhất |
02596 |
Giải nhì |
68967 |
Giải ba |
59542 91469 |
Giải tư |
64618 44977 54532 23161 42413 31678 94389 |
Giải năm |
8922 |
Giải sáu |
9760 0587 2180 |
Giải bảy |
455 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 2 | 6 | 1 | 3,8 | 0,2,3,4 | 2 | 2 | 1 | 3 | 2,9 | | 4 | 2 | 5 | 5 | 5 | 9 | 6 | 0,1,7,9 | 6,7,8 | 7 | 7,8 | 1,7 | 8 | 0,7,9 | 3,6,8 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: L:T8K1
|
Giải ĐB |
841209 |
Giải nhất |
52377 |
Giải nhì |
08688 |
Giải ba |
96412 51171 |
Giải tư |
93435 99473 58093 85569 41779 96092 58936 |
Giải năm |
6548 |
Giải sáu |
8338 6420 0438 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,9 | 7 | 1 | 2 | 1,9 | 2 | 0 | 7,9 | 3 | 5,6,82 | 0 | 4 | 5,8 | 3,4 | 5 | | 3 | 6 | 9 | 7 | 7 | 1,3,7,9 | 32,4,8 | 8 | 8 | 0,6,7 | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|