|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:8A2
|
Giải ĐB |
742759 |
Giải nhất |
21663 |
Giải nhì |
93475 |
Giải ba |
85490 64316 |
Giải tư |
26133 18924 61755 55775 72564 82967 42664 |
Giải năm |
2531 |
Giải sáu |
8853 4412 6775 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 1,3 | 1 | 1,2,6 | 1 | 2 | 4 | 3,5,6 | 3 | 1,3,5 | 2,62 | 4 | | 3,5,73 | 5 | 3,5,9 | 1 | 6 | 3,42,7 | 6 | 7 | 53 | | 8 | | 5 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: L:F31
|
Giải ĐB |
569502 |
Giải nhất |
02596 |
Giải nhì |
68967 |
Giải ba |
59542 91469 |
Giải tư |
64618 44977 54532 23161 42413 31678 94389 |
Giải năm |
8922 |
Giải sáu |
9760 0587 2180 |
Giải bảy |
455 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 2 | 6 | 1 | 3,8 | 0,2,3,4 | 2 | 2 | 1 | 3 | 2,9 | | 4 | 2 | 5 | 5 | 5 | 9 | 6 | 0,1,7,9 | 6,7,8 | 7 | 7,8 | 1,7 | 8 | 0,7,9 | 3,6,8 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: L:T8K1
|
Giải ĐB |
841209 |
Giải nhất |
52377 |
Giải nhì |
08688 |
Giải ba |
96412 51171 |
Giải tư |
93435 99473 58093 85569 41779 96092 58936 |
Giải năm |
6548 |
Giải sáu |
8338 6420 0438 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,9 | 7 | 1 | 2 | 1,9 | 2 | 0 | 7,9 | 3 | 5,6,82 | 0 | 4 | 5,8 | 3,4 | 5 | | 3 | 6 | 9 | 7 | 7 | 1,3,7,9 | 32,4,8 | 8 | 8 | 0,6,7 | 9 | 2,3 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-A8
|
Giải ĐB |
837967 |
Giải nhất |
93885 |
Giải nhì |
86244 |
Giải ba |
75878 28895 |
Giải tư |
64438 01856 86843 79660 04398 70788 97926 |
Giải năm |
7721 |
Giải sáu |
1105 8427 1493 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 5 | 2 | 1 | | | 2 | 1,6,7 | 4,9 | 3 | 8 | 4 | 4 | 3,4 | 0,5,8,9 | 5 | 5,6 | 2,5 | 6 | 0,7 | 2,6 | 7 | 8 | 3,7,8,9 | 8 | 5,8 | | 9 | 0,3,5,8 |
|
XSKG - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
347119 |
Giải nhất |
59038 |
Giải nhì |
34681 |
Giải ba |
80104 54567 |
Giải tư |
69185 06590 77190 69567 07059 51403 26089 |
Giải năm |
6466 |
Giải sáu |
7632 6654 4527 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,92 | 0 | 0,3,4 | 8 | 1 | 9 | 3,7 | 2 | 7 | 0 | 3 | 2,8 | 0,5 | 4 | | 8 | 5 | 4,9 | 6 | 6 | 6,72 | 2,62 | 7 | 2 | 3 | 8 | 1,5,9 | 1,5,8 | 9 | 02 |
|
XSDL - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
118367 |
Giải nhất |
87988 |
Giải nhì |
13042 |
Giải ba |
04778 07078 |
Giải tư |
54078 83327 27727 21445 91859 14321 70863 |
Giải năm |
4486 |
Giải sáu |
5396 3596 4398 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2 | 1 | 3,6 | 4 | 2 | 1,72 | 1,6 | 3 | | | 4 | 2,5 | 4 | 5 | 9 | 1,8,92 | 6 | 3,7 | 22,6 | 7 | 83 | 73,8,9 | 8 | 6,8 | 5 | 9 | 62,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|