|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL37
|
Giải ĐB |
130118 |
Giải nhất |
04860 |
Giải nhì |
39583 |
Giải ba |
21948 29079 |
Giải tư |
21242 08694 04030 44239 56070 58001 08857 |
Giải năm |
9208 |
Giải sáu |
6391 3849 4369 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 1,4,8 | 0,9 | 1 | 8 | 4 | 2 | | 8 | 3 | 0,9 | 0,5,9 | 4 | 2,8,9 | | 5 | 4,7 | | 6 | 0,9 | 5 | 7 | 0,9 | 0,1,4 | 8 | 3 | 3,4,6,7 | 9 | 1,4 |
|
XSBD - Loại vé: L:KS37
|
Giải ĐB |
345305 |
Giải nhất |
11452 |
Giải nhì |
30642 |
Giải ba |
72636 68059 |
Giải tư |
15011 42005 16699 26283 70673 01744 30926 |
Giải năm |
5453 |
Giải sáu |
1996 0292 9917 |
Giải bảy |
829 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52 | 1 | 1 | 1,7 | 4,5,9 | 2 | 6,9 | 5,7,8 | 3 | 6 | 4 | 4 | 2,4,8 | 02 | 5 | 2,3,9 | 2,3,9 | 6 | | 1 | 7 | 3 | 4 | 8 | 3 | 2,5,9 | 9 | 2,6,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV37
|
Giải ĐB |
940341 |
Giải nhất |
74595 |
Giải nhì |
92099 |
Giải ba |
96173 06574 |
Giải tư |
19407 62335 10356 28743 21092 47296 05851 |
Giải năm |
5695 |
Giải sáu |
4576 8368 9669 |
Giải bảy |
930 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 7 | 4,5 | 1 | | 9 | 2 | | 4,7 | 3 | 0,5 | 7 | 4 | 1,3 | 3,92 | 5 | 1,6 | 5,7,9 | 6 | 8,9 | 0 | 7 | 3,4,6 | 6 | 8 | | 6,9 | 9 | 0,2,52,6 9 |
|
XSTN - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
378254 |
Giải nhất |
35005 |
Giải nhì |
20444 |
Giải ba |
20626 95454 |
Giải tư |
53125 88693 65134 92600 04133 07417 78510 |
Giải năm |
0659 |
Giải sáu |
0604 6685 5341 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,4,52 | 4 | 1 | 0,7 | | 2 | 5,6 | 3,9 | 3 | 3,4 | 0,3,4,52 | 4 | 1,4 | 02,2,8 | 5 | 42,9 | 2,6 | 6 | 6 | 1 | 7 | | | 8 | 5 | 5 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
024177 |
Giải nhất |
27579 |
Giải nhì |
39796 |
Giải ba |
87364 91699 |
Giải tư |
22075 50074 75146 89575 83639 65119 37651 |
Giải năm |
0598 |
Giải sáu |
6039 8165 3973 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5 | 1 | 5,9 | | 2 | | 7 | 3 | 92 | 6,7 | 4 | 6,8 | 1,6,72 | 5 | 1 | 4,9 | 6 | 4,5 | 7 | 7 | 3,4,52,7 9 | 4,9 | 8 | | 1,32,7,9 | 9 | 6,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
754903 |
Giải nhất |
69107 |
Giải nhì |
66622 |
Giải ba |
07792 64154 |
Giải tư |
84677 53149 75583 39567 53657 09785 34806 |
Giải năm |
0224 |
Giải sáu |
4577 5835 2311 |
Giải bảy |
334 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6,7 | 1 | 1 | 1 | 2,9 | 2 | 2,4,6 | 0,8 | 3 | 4,5 | 2,3,5 | 4 | 9 | 3,8 | 5 | 4,7 | 0,2 | 6 | 7 | 0,5,6,72 | 7 | 72 | | 8 | 3,5 | 4 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|