|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
006183 |
Giải nhất |
40132 |
Giải nhì |
27762 |
Giải ba |
90873 17020 |
Giải tư |
54620 88884 81472 17947 13082 62534 86817 |
Giải năm |
7303 |
Giải sáu |
0836 5332 9078 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4 | 0 | 3 | | 1 | 7 | 32,6,7,8 | 2 | 02 | 0,7,8 | 3 | 22,4,6 | 3,6,8 | 4 | 0,7 | | 5 | | 3 | 6 | 2,4 | 1,4 | 7 | 2,3,8 | 7 | 8 | 2,3,4 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N07
|
Giải ĐB |
192790 |
Giải nhất |
49180 |
Giải nhì |
29422 |
Giải ba |
82209 08246 |
Giải tư |
94565 10976 86182 16918 25354 50434 58273 |
Giải năm |
6477 |
Giải sáu |
6098 2414 5083 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 9 | 8 | 1 | 4,6,8 | 2,8 | 2 | 2 | 7,8 | 3 | 4 | 1,3,5 | 4 | 6 | 6 | 5 | 4 | 1,4,7 | 6 | 5 | 7 | 7 | 3,6,7 | 1,9 | 8 | 0,1,2,3 | 0 | 9 | 0,8 |
|
XSCM - Loại vé: T02K2
|
Giải ĐB |
119940 |
Giải nhất |
27934 |
Giải nhì |
30945 |
Giải ba |
36595 38330 |
Giải tư |
05673 26769 12600 00003 58963 32643 79775 |
Giải năm |
2761 |
Giải sáu |
0125 8743 9132 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4 | 0 | 0,3 | 6 | 1 | | 3 | 2 | 5 | 0,42,5,6 7 | 3 | 0,2,4 | 3 | 4 | 0,32,5 | 2,4,7,9 | 5 | 3 | | 6 | 1,3,8,9 | | 7 | 3,5 | 6 | 8 | | 6 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TGB2
|
Giải ĐB |
625062 |
Giải nhất |
87689 |
Giải nhì |
91696 |
Giải ba |
84171 19985 |
Giải tư |
08444 64866 93954 36380 44926 62097 72117 |
Giải năm |
2943 |
Giải sáu |
0228 9892 9652 |
Giải bảy |
395 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 7 | 1 | 7 | 5,6,9 | 2 | 6,8 | 4 | 3 | | 4,5 | 4 | 3,4 | 8,9 | 5 | 2,4 | 2,6,9 | 6 | 2,6 | 1,9 | 7 | 1,9 | 2 | 8 | 0,5,9 | 7,8 | 9 | 2,5,6,7 |
|
XSKG - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
919541 |
Giải nhất |
07133 |
Giải nhì |
92312 |
Giải ba |
89533 25638 |
Giải tư |
26561 67234 83697 16723 55140 72240 63205 |
Giải năm |
7360 |
Giải sáu |
4293 9370 6747 |
Giải bảy |
761 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,6,7 | 0 | 5 | 4,62 | 1 | 2 | 1,6 | 2 | 3 | 2,32,9 | 3 | 32,4,8 | 3 | 4 | 02,1,7 | 0 | 5 | | | 6 | 0,12,2 | 4,9 | 7 | 0 | 3 | 8 | | | 9 | 3,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K2
|
Giải ĐB |
605507 |
Giải nhất |
26832 |
Giải nhì |
17456 |
Giải ba |
71047 87574 |
Giải tư |
38446 08385 04471 59835 41608 98682 61627 |
Giải năm |
7990 |
Giải sáu |
6796 9449 6493 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7,8 | 7 | 1 | | 3,5,8 | 2 | 5,7 | 9 | 3 | 2,5 | 7 | 4 | 6,7,9 | 2,3,8 | 5 | 2,6 | 4,5,9 | 6 | | 0,2,4 | 7 | 1,4 | 0 | 8 | 2,5 | 4 | 9 | 0,3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|