|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL02
|
Giải ĐB |
264809 |
Giải nhất |
27715 |
Giải nhì |
06721 |
Giải ba |
38192 12404 |
Giải tư |
78454 34331 91255 54758 60581 72393 99804 |
Giải năm |
8934 |
Giải sáu |
1729 6991 7588 |
Giải bảy |
849 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 42,9 | 2,3,8,9 | 1 | 5 | 9 | 2 | 1,9 | 9 | 3 | 1,4 | 02,3,5 | 4 | 9 | 1,5 | 5 | 4,5,8 | | 6 | | | 7 | | 5,8 | 8 | 0,1,8 | 0,2,4 | 9 | 1,2,3 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS02
|
Giải ĐB |
803448 |
Giải nhất |
08053 |
Giải nhì |
07982 |
Giải ba |
34598 36569 |
Giải tư |
82250 78435 70143 98956 83344 12324 04967 |
Giải năm |
3120 |
Giải sáu |
9155 0345 9427 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | | 1 | | 8 | 2 | 0,4,7 | 4,5 | 3 | 4,5 | 2,3,4 | 4 | 3,4,5,8 | 3,4,5,8 | 5 | 0,3,5,6 | 5 | 6 | 7,9 | 2,6 | 7 | | 4,9 | 8 | 2,5 | 6 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV02
|
Giải ĐB |
816611 |
Giải nhất |
02236 |
Giải nhì |
31857 |
Giải ba |
64691 38280 |
Giải tư |
61161 40767 83798 99823 43529 90104 40929 |
Giải năm |
0625 |
Giải sáu |
8208 1977 3497 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,8 | 1,6,9 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2,3,5,92 | 2,4 | 3 | 6 | 0 | 4 | 3 | 2 | 5 | 7 | 3 | 6 | 1,7 | 5,6,7,9 | 7 | 7 | 0,9 | 8 | 0 | 22 | 9 | 1,7,8 |
|
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
263819 |
Giải nhất |
83785 |
Giải nhì |
51946 |
Giải ba |
96249 10888 |
Giải tư |
94308 20519 60670 76329 17744 96827 55233 |
Giải năm |
4282 |
Giải sáu |
9562 9784 7840 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2,8 | | 1 | 92 | 0,6,8 | 2 | 7,9 | 3 | 3 | 3 | 4,8 | 4 | 0,4,6,9 | 5,8 | 5 | 5 | 4 | 6 | 2 | 2 | 7 | 0 | 0,8 | 8 | 2,4,5,8 | 12,2,4 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG1K2
|
Giải ĐB |
427836 |
Giải nhất |
69209 |
Giải nhì |
56934 |
Giải ba |
44075 85848 |
Giải tư |
16228 17965 32690 39779 54748 65743 02147 |
Giải năm |
6978 |
Giải sáu |
9249 5761 6697 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 9 | 6 | 1 | | 8 | 2 | 8 | 4 | 3 | 4,62 | 3 | 4 | 3,7,82,9 | 6,7 | 5 | | 32 | 6 | 1,5 | 4,9 | 7 | 5,8,9 | 2,42,7 | 8 | 2 | 0,4,7 | 9 | 0,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
790961 |
Giải nhất |
04020 |
Giải nhì |
89740 |
Giải ba |
32534 80246 |
Giải tư |
79688 16040 21222 94641 39930 97579 31130 |
Giải năm |
2759 |
Giải sáu |
3336 3741 5862 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32,42 | 0 | | 42,6 | 1 | | 2,6 | 2 | 0,2,8 | | 3 | 02,4,6 | 3 | 4 | 02,12,6,9 | | 5 | 9 | 3,4 | 6 | 1,2 | | 7 | 9 | 2,8 | 8 | 8 | 4,5,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|