|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL03
|
Giải ĐB |
165990 |
Giải nhất |
81393 |
Giải nhì |
01272 |
Giải ba |
92788 36751 |
Giải tư |
46645 99454 91893 55130 68548 09678 89725 |
Giải năm |
4721 |
Giải sáu |
4409 1695 3585 |
Giải bảy |
301 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,9 | 0,2,5 | 1 | 5 | 7 | 2 | 1,5 | 92 | 3 | 0 | 5 | 4 | 5,8 | 1,2,4,8 9 | 5 | 1,4 | | 6 | | | 7 | 2,8 | 4,7,8 | 8 | 5,8 | 0 | 9 | 0,32,5 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS03
|
Giải ĐB |
513136 |
Giải nhất |
08414 |
Giải nhì |
57803 |
Giải ba |
27274 63939 |
Giải tư |
92595 53904 41912 18115 93632 93418 20629 |
Giải năm |
0176 |
Giải sáu |
4568 6342 9284 |
Giải bảy |
940 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,4 | | 1 | 2,4,5,8 | 1,3,4 | 2 | 9 | 0 | 3 | 2,6,9 | 0,1,7,8 | 4 | 0,2,7 | 1,9 | 5 | | 3,7 | 6 | 8 | 4 | 7 | 4,6 | 1,6 | 8 | 4 | 2,3 | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV03
|
Giải ĐB |
010941 |
Giải nhất |
29118 |
Giải nhì |
65550 |
Giải ba |
19666 33375 |
Giải tư |
93942 98041 09243 86386 74995 44594 07102 |
Giải năm |
8260 |
Giải sáu |
0338 5303 9239 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 2,3,9 | 42,9 | 1 | 8 | 0,4 | 2 | | 0,4 | 3 | 8,9 | 9 | 4 | 12,2,3 | 7,9 | 5 | 0 | 6,8 | 6 | 0,6 | | 7 | 5 | 1,3 | 8 | 6 | 0,3 | 9 | 1,4,5 |
|
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
068341 |
Giải nhất |
01307 |
Giải nhì |
04630 |
Giải ba |
44455 44133 |
Giải tư |
78554 79414 92054 06693 09280 43141 81489 |
Giải năm |
2825 |
Giải sáu |
4291 1828 9088 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 3,7 | 42,9 | 1 | 4 | | 2 | 5,8 | 0,3,9 | 3 | 0,3 | 1,52 | 4 | 12 | 2,5,6 | 5 | 42,5 | | 6 | 5 | 0 | 7 | | 2,8 | 8 | 0,8,9 | 8 | 9 | 1,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K3
|
Giải ĐB |
675720 |
Giải nhất |
89734 |
Giải nhì |
53074 |
Giải ba |
41959 06566 |
Giải tư |
65058 43988 53773 70148 16220 48472 29747 |
Giải năm |
8810 |
Giải sáu |
1727 8891 2160 |
Giải bảy |
464 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,6 | 0 | | 9 | 1 | 0 | 7 | 2 | 02,7 | 7 | 3 | 4 | 3,6,7 | 4 | 7,8 | | 5 | 7,8,9 | 6 | 6 | 0,4,6 | 2,4,5 | 7 | 2,3,4 | 4,5,8 | 8 | 8 | 5 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
990564 |
Giải nhất |
60956 |
Giải nhì |
15833 |
Giải ba |
71703 97148 |
Giải tư |
08647 48647 14612 84979 41189 25179 48756 |
Giải năm |
6186 |
Giải sáu |
6278 6138 5006 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6 | 5 | 1 | 2 | 1 | 2 | | 0,32 | 3 | 32,8 | 6 | 4 | 72,8 | | 5 | 1,62 | 0,52,8 | 6 | 4 | 42 | 7 | 8,92 | 3,4,7 | 8 | 6,9 | 72,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|