|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2D2
|
Giải ĐB |
364433 |
Giải nhất |
35854 |
Giải nhì |
66858 |
Giải ba |
76903 60487 |
Giải tư |
99214 93974 34299 56524 80155 18145 53633 |
Giải năm |
5587 |
Giải sáu |
7701 8370 2955 |
Giải bảy |
900 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,1,3 | 0 | 1 | 4 | | 2 | 3,4 | 0,2,32 | 3 | 32 | 1,2,5,7 | 4 | 5 | 4,52 | 5 | 4,52,8 | | 6 | | 82 | 7 | 0,4 | 5 | 8 | 72 | 9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: N08
|
Giải ĐB |
493344 |
Giải nhất |
45455 |
Giải nhì |
17634 |
Giải ba |
36354 09873 |
Giải tư |
74578 92654 53909 15586 34430 40374 21162 |
Giải năm |
6885 |
Giải sáu |
4732 2058 3255 |
Giải bảy |
259 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | | 1 | | 3,6 | 2 | | 7 | 3 | 0,2,4 | 3,4,52,7 | 4 | 4,8 | 52,8 | 5 | 42,52,8,9 | 8 | 6 | 2 | | 7 | 3,4,8 | 4,5,7 | 8 | 5,6 | 0,5 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
008060 |
Giải nhất |
61617 |
Giải nhì |
31919 |
Giải ba |
74150 68805 |
Giải tư |
36174 23145 12253 91515 96393 48098 38824 |
Giải năm |
1430 |
Giải sáu |
1377 2549 1687 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6,9 | 0 | 5 | | 1 | 5,7,9 | | 2 | 4 | 5,9 | 3 | 0 | 2,7 | 4 | 5,9 | 0,1,4 | 5 | 0,3 | | 6 | 0 | 1,7,8 | 7 | 4,7,8 | 7,9 | 8 | 7 | 1,4 | 9 | 0,3,8 |
|
XSTG - Loại vé: TGC2
|
Giải ĐB |
967982 |
Giải nhất |
27084 |
Giải nhì |
02947 |
Giải ba |
75733 25360 |
Giải tư |
49003 36585 51846 24054 04669 99825 68649 |
Giải năm |
1359 |
Giải sáu |
6653 6146 2200 |
Giải bảy |
073 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,3 | | 1 | | 8 | 2 | 5 | 0,3,5,7 | 3 | 3 | 5,8 | 4 | 62,7,9 | 2,7,8 | 5 | 3,4,9 | 42 | 6 | 0,9 | 4 | 7 | 3,5 | | 8 | 2,4,5 | 4,5,6 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
045457 |
Giải nhất |
26423 |
Giải nhì |
96288 |
Giải ba |
59935 56283 |
Giải tư |
86112 62048 56074 47685 91751 06875 01659 |
Giải năm |
4318 |
Giải sáu |
0942 9962 3308 |
Giải bảy |
255 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 5 | 1 | 2,8 | 1,4,6 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | 5 | 7 | 4 | 2,8 | 3,5,7,8 | 5 | 1,5,7,9 | | 6 | 2 | 5 | 7 | 4,5,8 | 0,1,4,7 8 | 8 | 3,5,8 | 5 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K3
|
Giải ĐB |
987157 |
Giải nhất |
17686 |
Giải nhì |
59288 |
Giải ba |
59356 88456 |
Giải tư |
53416 79410 90183 67825 76477 72947 09940 |
Giải năm |
3600 |
Giải sáu |
3406 6009 0965 |
Giải bảy |
720 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,4 | 0 | 0,6,9 | | 1 | 0,6 | | 2 | 0,5 | 8 | 3 | | | 4 | 0,7 | 2,6 | 5 | 62,7 | 0,1,52,8 | 6 | 5 | 4,5,7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 3,6,8,9 | 0,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|