|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K28-T7
|
Giải ĐB |
214597 |
Giải nhất |
09614 |
Giải nhì |
75516 |
Giải ba |
48488 68563 |
Giải tư |
00988 63977 81631 50177 04185 07301 94635 |
Giải năm |
1012 |
Giải sáu |
0704 2296 4392 |
Giải bảy |
073 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,4 | 0,3 | 1 | 2,4,6 | 1,9 | 2 | | 6,7 | 3 | 1,5 | 0,1 | 4 | | 3,8 | 5 | 0 | 1,9 | 6 | 3 | 72,9 | 7 | 3,72 | 82 | 8 | 5,82 | | 9 | 2,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 7B
|
Giải ĐB |
969896 |
Giải nhất |
31977 |
Giải nhì |
80155 |
Giải ba |
43327 24749 |
Giải tư |
85426 30334 84775 44886 18323 92956 42320 |
Giải năm |
1153 |
Giải sáu |
3541 0667 4259 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 4 | 1 | | 8 | 2 | 0,32,6,7 | 22,5 | 3 | 4 | 3 | 4 | 1,9 | 5,7 | 5 | 3,5,6,9 | 2,5,8,9 | 6 | 7 | 2,6,7 | 7 | 5,7 | | 8 | 2,6 | 4,5 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T07K2
|
Giải ĐB |
394526 |
Giải nhất |
03440 |
Giải nhì |
48593 |
Giải ba |
40114 57592 |
Giải tư |
26891 08928 01969 87813 17312 78096 75322 |
Giải năm |
5394 |
Giải sáu |
3683 4786 6429 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 9 | 1 | 2,3,4,7 | 1,2,7,9 | 2 | 2,6,8,9 | 1,8,9 | 3 | | 1,9 | 4 | 0 | | 5 | | 2,8,9 | 6 | 9 | 1 | 7 | 2 | 2 | 8 | 3,6 | 2,6 | 9 | 1,2,3,4 6 |
|
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
812565 |
Giải nhất |
60556 |
Giải nhì |
07323 |
Giải ba |
44763 92592 |
Giải tư |
68563 46301 30009 60599 52728 63176 75910 |
Giải năm |
7449 |
Giải sáu |
5041 7335 4512 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,5,9 | 0,4 | 1 | 0,2 | 1,9 | 2 | 3,8 | 2,63 | 3 | 5 | | 4 | 1,9 | 0,3,6 | 5 | 6 | 5,7 | 6 | 33,5 | | 7 | 6 | 2 | 8 | | 0,4,9 | 9 | 2,9 |
|
XSDT - Loại vé: M28
|
Giải ĐB |
209052 |
Giải nhất |
25451 |
Giải nhì |
72211 |
Giải ba |
28926 54892 |
Giải tư |
63026 91342 45837 16017 47564 12111 92708 |
Giải năm |
9643 |
Giải sáu |
4849 8117 1498 |
Giải bảy |
692 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | 12,5 | 1 | 0,12,72 | 4,5,92 | 2 | 62 | 4 | 3 | 7 | 6 | 4 | 2,3,9 | | 5 | 1,2 | 22 | 6 | 4 | 12,3 | 7 | | 0,9 | 8 | | 4 | 9 | 22,8 |
|
XSCM - Loại vé: T07K2
|
Giải ĐB |
619924 |
Giải nhất |
61081 |
Giải nhì |
43486 |
Giải ba |
03898 56948 |
Giải tư |
54015 18729 38675 05889 55518 26269 05272 |
Giải năm |
6596 |
Giải sáu |
8142 6520 7367 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | 8 | 1 | 5,8 | 4,7 | 2 | 0,4,9 | 5 | 3 | | 2 | 4 | 2,8 | 1,7 | 5 | 3 | 8,9 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 0,2,5 | 1,4,9 | 8 | 1,6,9 | 2,6,8 | 9 | 6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|