|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K29-T7
|
Giải ĐB |
202551 |
Giải nhất |
65306 |
Giải nhì |
69138 |
Giải ba |
29266 36987 |
Giải tư |
71598 54766 82075 39441 37799 18769 27653 |
Giải năm |
9618 |
Giải sáu |
7495 9332 1756 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 4,5,9 | 1 | 8 | 3 | 2 | | 5 | 3 | 2,8 | 9 | 4 | 1 | 7,9 | 5 | 1,3,6 | 0,5,62 | 6 | 62,9 | 8 | 7 | 5 | 1,3,9 | 8 | 7 | 6,9 | 9 | 1,4,5,8 9 |
|
XSVT - Loại vé: 7C
|
Giải ĐB |
015879 |
Giải nhất |
34408 |
Giải nhì |
32642 |
Giải ba |
88543 15164 |
Giải tư |
57961 69342 22426 03016 28089 33081 41562 |
Giải năm |
8663 |
Giải sáu |
2871 3350 4629 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6,8 | 2,6,7,8 | 1 | 6 | 42,6 | 2 | 1,6,9 | 4,6 | 3 | | 6 | 4 | 22,3 | | 5 | 0 | 0,1,2 | 6 | 1,2,3,4 | | 7 | 1,9 | 0 | 8 | 1,9 | 2,7,8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T07K3
|
Giải ĐB |
356662 |
Giải nhất |
64178 |
Giải nhì |
72691 |
Giải ba |
85048 66806 |
Giải tư |
87788 97420 54289 01859 59584 74302 52700 |
Giải năm |
2406 |
Giải sáu |
7183 9964 4433 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2 | 0 | 0,2,62 | 9 | 1 | 0,8 | 0,6 | 2 | 0 | 3,8 | 3 | 3 | 6,8 | 4 | 8 | | 5 | 9 | 02 | 6 | 2,4 | | 7 | 8 | 1,4,7,8 | 8 | 3,4,8,9 | 5,8 | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
094383 |
Giải nhất |
27059 |
Giải nhì |
23953 |
Giải ba |
27000 64582 |
Giải tư |
45351 96617 71852 99494 69705 99335 34130 |
Giải năm |
6630 |
Giải sáu |
2860 6542 0008 |
Giải bảy |
095 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,32,6 | 0 | 0,5,8 | 5 | 1 | 7 | 4,5,8 | 2 | | 5,8 | 3 | 02,5 | 9 | 4 | 2 | 0,3,9 | 5 | 1,2,3,8 9 | | 6 | 0 | 1 | 7 | | 0,5 | 8 | 2,3 | 5 | 9 | 4,5 |
|
XSDT - Loại vé: M29
|
Giải ĐB |
245098 |
Giải nhất |
28454 |
Giải nhì |
18927 |
Giải ba |
01769 80691 |
Giải tư |
57493 64331 16481 37277 08877 60074 84676 |
Giải năm |
5224 |
Giải sáu |
5041 6185 0783 |
Giải bảy |
729 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,3,4,8 9 | 1 | | | 2 | 1,4,7,9 | 8,9 | 3 | 1 | 2,5,7 | 4 | 1 | 8 | 5 | 4 | 7 | 6 | 9 | 2,72 | 7 | 4,6,72 | 9 | 8 | 1,3,5 | 2,6 | 9 | 1,3,8 |
|
XSCM - Loại vé: T07K3
|
Giải ĐB |
427345 |
Giải nhất |
48677 |
Giải nhì |
71704 |
Giải ba |
35003 61169 |
Giải tư |
81765 85659 55963 16867 40888 49538 67924 |
Giải năm |
1445 |
Giải sáu |
2894 4319 3598 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | | 1 | 9 | | 2 | 4 | 0,6 | 3 | 8 | 0,2,8,9 | 4 | 52 | 42,6 | 5 | 9 | | 6 | 3,5,7,9 | 6,7 | 7 | 7 | 3,8,92 | 8 | 4,8 | 1,5,6 | 9 | 4,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|