|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL32
|
Giải ĐB |
960228 |
Giải nhất |
53035 |
Giải nhì |
57418 |
Giải ba |
52593 88195 |
Giải tư |
32509 81799 54126 27068 35606 86737 01746 |
Giải năm |
5545 |
Giải sáu |
2453 2048 2532 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62,9 | | 1 | 8 | 3,5 | 2 | 6,8 | 5,9 | 3 | 2,5,7 | | 4 | 5,6,8 | 3,4,9 | 5 | 2,3 | 02,2,4 | 6 | 8 | 3 | 7 | | 1,2,4,6 | 8 | | 0,9 | 9 | 3,5,9 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS32
|
Giải ĐB |
025612 |
Giải nhất |
89771 |
Giải nhì |
87934 |
Giải ba |
58383 77722 |
Giải tư |
24005 79114 66338 76750 11637 52343 33112 |
Giải năm |
9782 |
Giải sáu |
5695 8237 1639 |
Giải bảy |
840 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 5 | 7 | 1 | 22,4,7 | 12,2,8 | 2 | 2 | 4,8 | 3 | 4,72,8,9 | 1,3 | 4 | 0,3 | 0,9 | 5 | 0 | | 6 | | 1,32 | 7 | 1 | 3 | 8 | 2,3 | 3 | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV32
|
Giải ĐB |
306390 |
Giải nhất |
58748 |
Giải nhì |
56892 |
Giải ba |
62549 93682 |
Giải tư |
23953 05678 33596 64273 67658 64957 98179 |
Giải năm |
5280 |
Giải sáu |
4619 8338 5155 |
Giải bảy |
496 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | | 1 | 9 | 8,9 | 2 | 8 | 5,7 | 3 | 8 | | 4 | 8,9 | 5 | 5 | 3,5,7,8 | 92 | 6 | | 5 | 7 | 3,8,9 | 2,3,4,5 7 | 8 | 0,2 | 1,4,7 | 9 | 0,2,62 |
|
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
805070 |
Giải nhất |
33469 |
Giải nhì |
04637 |
Giải ba |
88978 44324 |
Giải tư |
98590 56303 28853 58915 52845 80276 44721 |
Giải năm |
7006 |
Giải sáu |
0894 9346 0638 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 3,6 | 2 | 1 | 5 | | 2 | 1,4 | 0,5 | 3 | 7,8,9 | 2,9 | 4 | 5,6 | 1,4 | 5 | 3 | 0,4,7 | 6 | 9 | 3 | 7 | 0,6,8 | 3,7 | 8 | | 3,6,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
103690 |
Giải nhất |
15157 |
Giải nhì |
90519 |
Giải ba |
03279 95871 |
Giải tư |
09119 97307 24317 24693 32207 73023 59336 |
Giải năm |
0538 |
Giải sáu |
4088 3404 6516 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,72 | 7 | 1 | 6,7,92 | | 2 | 3 | 2,9 | 3 | 6,8 | 0,5 | 4 | 9 | | 5 | 4,7 | 1,3 | 6 | | 02,1,5 | 7 | 1,9 | 3,8 | 8 | 8 | 12,4,7 | 9 | 0,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
023827 |
Giải nhất |
86466 |
Giải nhì |
08871 |
Giải ba |
20335 18919 |
Giải tư |
02873 94584 26385 42396 64158 72648 84524 |
Giải năm |
6869 |
Giải sáu |
4593 8209 2947 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,7 | 1 | 9 | | 2 | 4,7 | 7,9 | 3 | 5,9 | 2,8 | 4 | 7,8 | 3,8 | 5 | 8 | 6,9 | 6 | 6,9 | 2,4 | 7 | 1,3 | 4,5 | 8 | 4,5 | 0,1,3,6 | 9 | 3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|