|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
660414 |
Giải nhất |
24734 |
Giải nhì |
60810 |
Giải ba |
12656 11850 |
Giải tư |
68364 10382 36309 17179 23689 94636 75590 |
Giải năm |
9743 |
Giải sáu |
5764 2047 0780 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8,9 | 0 | 6,9 | 8 | 1 | 0,4 | 8 | 2 | | 4 | 3 | 4,6 | 1,3,62 | 4 | 3,7 | | 5 | 0,6 | 0,3,5 | 6 | 42 | 4 | 7 | 9 | | 8 | 0,1,2,9 | 0,7,8 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: M37
|
Giải ĐB |
363491 |
Giải nhất |
38322 |
Giải nhì |
82321 |
Giải ba |
58642 51656 |
Giải tư |
87119 76935 15444 88831 71683 00026 66006 |
Giải năm |
9209 |
Giải sáu |
1141 8532 8422 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | 22,3,4,9 | 1 | 9 | 22,3,4 | 2 | 12,22,6 | 8 | 3 | 1,2,5 | 4 | 4 | 1,2,4 | 3 | 5 | 6 | 0,2,5 | 6 | 7 | 6 | 7 | | | 8 | 3 | 0,1 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T09K2
|
Giải ĐB |
803203 |
Giải nhất |
76636 |
Giải nhì |
18585 |
Giải ba |
03669 53019 |
Giải tư |
81619 24563 29578 33184 46382 29544 58945 |
Giải năm |
0099 |
Giải sáu |
4292 7566 5736 |
Giải bảy |
233 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | | 1 | 92 | 8,9 | 2 | | 0,3,6 | 3 | 3,62 | 4,5,8 | 4 | 4,5 | 4,8 | 5 | 4 | 32,6 | 6 | 3,6,9 | | 7 | 8 | 7 | 8 | 2,4,5 | 12,6,9 | 9 | 2,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG9B
|
Giải ĐB |
704119 |
Giải nhất |
61491 |
Giải nhì |
81342 |
Giải ba |
85725 98913 |
Giải tư |
00409 62550 84550 00543 49667 19827 24118 |
Giải năm |
3253 |
Giải sáu |
0336 8344 8195 |
Giải bảy |
533 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 5,9 | 9 | 1 | 3,8,9 | 4 | 2 | 5,7 | 1,3,4,5 | 3 | 3,6 | 4 | 4 | 2,3,4 | 0,2,9 | 5 | 02,3 | 3 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | | 1 | 8 | | 0,1 | 9 | 1,5 |
|
XSKG - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
945413 |
Giải nhất |
48960 |
Giải nhì |
45947 |
Giải ba |
09106 20587 |
Giải tư |
10735 84995 82884 09163 35752 22633 28869 |
Giải năm |
0620 |
Giải sáu |
4124 7311 5372 |
Giải bảy |
070 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1,3 | 5,7 | 2 | 0,4 | 1,3,6 | 3 | 3,5 | 2,8 | 4 | 7 | 3,9 | 5 | 2 | 0 | 6 | 0,3,8,9 | 4,8 | 7 | 0,2 | 6 | 8 | 4,7 | 6 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K2
|
Giải ĐB |
193108 |
Giải nhất |
58139 |
Giải nhì |
16377 |
Giải ba |
04112 02904 |
Giải tư |
59514 57917 79010 37028 66330 63370 98240 |
Giải năm |
4370 |
Giải sáu |
0408 4183 8987 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,72 | 0 | 4,82 | | 1 | 0,2,3,4 7 | 1 | 2 | 8 | 1,8 | 3 | 0,9 | 0,1 | 4 | 0 | | 5 | | | 6 | 8 | 1,7,8 | 7 | 02,7 | 02,2,6 | 8 | 3,7 | 3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|