|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
812565 |
Giải nhất |
60556 |
Giải nhì |
07323 |
Giải ba |
44763 92592 |
Giải tư |
68563 46301 30009 60599 52728 63176 75910 |
Giải năm |
7449 |
Giải sáu |
5041 7335 4512 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,5,9 | 0,4 | 1 | 0,2 | 1,9 | 2 | 3,8 | 2,63 | 3 | 5 | | 4 | 1,9 | 0,3,6 | 5 | 6 | 5,7 | 6 | 33,5 | | 7 | 6 | 2 | 8 | | 0,4,9 | 9 | 2,9 |
|
XSDT - Loại vé: M28
|
Giải ĐB |
209052 |
Giải nhất |
25451 |
Giải nhì |
72211 |
Giải ba |
28926 54892 |
Giải tư |
63026 91342 45837 16017 47564 12111 92708 |
Giải năm |
9643 |
Giải sáu |
4849 8117 1498 |
Giải bảy |
692 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | 12,5 | 1 | 0,12,72 | 4,5,92 | 2 | 62 | 4 | 3 | 7 | 6 | 4 | 2,3,9 | | 5 | 1,2 | 22 | 6 | 4 | 12,3 | 7 | | 0,9 | 8 | | 4 | 9 | 22,8 |
|
XSCM - Loại vé: T07K2
|
Giải ĐB |
619924 |
Giải nhất |
61081 |
Giải nhì |
43486 |
Giải ba |
03898 56948 |
Giải tư |
54015 18729 38675 05889 55518 26269 05272 |
Giải năm |
6596 |
Giải sáu |
8142 6520 7367 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | 8 | 1 | 5,8 | 4,7 | 2 | 0,4,9 | 5 | 3 | | 2 | 4 | 2,8 | 1,7 | 5 | 3 | 8,9 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 0,2,5 | 1,4,9 | 8 | 1,6,9 | 2,6,8 | 9 | 6,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG7A
|
Giải ĐB |
633060 |
Giải nhất |
33356 |
Giải nhì |
84733 |
Giải ba |
79735 00335 |
Giải tư |
17470 86266 85120 92873 41684 84460 23243 |
Giải năm |
4401 |
Giải sáu |
6382 7386 2403 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,62,7 | 0 | 1,3 | 0,6 | 1 | | 8 | 2 | 0 | 0,3,4,7 | 3 | 3,52 | 82 | 4 | 3 | 32 | 5 | 6 | 5,6,8 | 6 | 02,1,6 | | 7 | 0,3 | | 8 | 2,42,6 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
874611 |
Giải nhất |
80909 |
Giải nhì |
89221 |
Giải ba |
57065 94107 |
Giải tư |
83511 50052 90741 28147 40777 92528 06645 |
Giải năm |
5488 |
Giải sáu |
6593 4467 2513 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 12,2,4 | 1 | 12,3 | 5 | 2 | 1,8 | 1,4,9 | 3 | | | 4 | 1,3,5,7 | 4,6,7 | 5 | 2 | | 6 | 5,7 | 0,4,6,7 | 7 | 5,7 | 2,8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K1
|
Giải ĐB |
620775 |
Giải nhất |
49489 |
Giải nhì |
65826 |
Giải ba |
40695 63070 |
Giải tư |
34708 10053 78865 70334 58784 09723 81684 |
Giải năm |
1352 |
Giải sáu |
6391 8038 1346 |
Giải bảy |
339 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 9 | 1 | | 5 | 2 | 3,6 | 2,5 | 3 | 4,8,9 | 3,82 | 4 | 6 | 6,7,9 | 5 | 2,3 | 2,4,9 | 6 | 5 | | 7 | 0,5 | 0,3 | 8 | 42,9 | 3,8 | 9 | 1,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|