|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:4K2
|
Giải ĐB |
921758 |
Giải nhất |
23513 |
Giải nhì |
99730 |
Giải ba |
29468 28677 |
Giải tư |
04291 81844 97374 15141 85040 34543 06574 |
Giải năm |
4170 |
Giải sáu |
8141 1239 5649 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7 | 0 | | 42,9 | 1 | 3 | 4,7 | 2 | | 1,4 | 3 | 0,9 | 4,72 | 4 | 0,12,2,3 4,9 | | 5 | 8 | | 6 | 8 | 7 | 7 | 0,2,42,7 | 5,6 | 8 | | 3,4 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K2
|
Giải ĐB |
581670 |
Giải nhất |
76678 |
Giải nhì |
67336 |
Giải ba |
14254 24004 |
Giải tư |
68823 97479 99379 60690 49711 09018 32566 |
Giải năm |
6162 |
Giải sáu |
6150 5136 9405 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,9 | 0 | 4,52 | 1 | 1 | 1,8 | 6 | 2 | 3 | 2 | 3 | 62 | 0,5,9 | 4 | | 02 | 5 | 0,4 | 32,6 | 6 | 2,6 | | 7 | 0,8,92 | 1,7 | 8 | | 72 | 9 | 0,4 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K2
|
Giải ĐB |
980125 |
Giải nhất |
33106 |
Giải nhì |
53589 |
Giải ba |
63637 87711 |
Giải tư |
42958 90387 62138 44473 05733 79609 40584 |
Giải năm |
5205 |
Giải sáu |
6248 7808 9146 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6,82,9 | 1 | 1 | 1 | | 2 | 5 | 3,7 | 3 | 3,7,8 | 8 | 4 | 6,8 | 0,2 | 5 | 6,8 | 0,4,5 | 6 | | 3,8 | 7 | 3 | 02,3,4,5 | 8 | 4,7,9 | 0,8 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: L:4K2
|
Giải ĐB |
95235 |
Giải nhất |
57324 |
Giải nhì |
44908 |
Giải ba |
40335 09343 |
Giải tư |
83986 27993 79774 03131 48528 24747 66054 |
Giải năm |
1577 |
Giải sáu |
3487 6538 1584 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8 | 3,6 | 1 | | | 2 | 4,8 | 0,4,9 | 3 | 1,52,8 | 2,5,7,8 | 4 | 3,7 | 32 | 5 | 4 | 8 | 6 | 1 | 4,7,8 | 7 | 4,7 | 0,2,3 | 8 | 4,6,7 | | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T4
|
Giải ĐB |
279642 |
Giải nhất |
10483 |
Giải nhì |
63779 |
Giải ba |
65592 42065 |
Giải tư |
10368 32187 94560 64268 52271 16666 59758 |
Giải năm |
3319 |
Giải sáu |
4505 0175 1699 |
Giải bảy |
312 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 7 | 1 | 2,9 | 1,4,9 | 2 | | 6,8 | 3 | | | 4 | 2 | 0,6,7 | 5 | 8 | 6 | 6 | 0,3,5,6 82 | 8 | 7 | 1,5,9 | 5,62 | 8 | 3,7 | 1,7,9 | 9 | 2,9 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T04
|
Giải ĐB |
239952 |
Giải nhất |
90827 |
Giải nhì |
28227 |
Giải ba |
45653 77268 |
Giải tư |
26365 27129 30164 49605 03782 76674 84257 |
Giải năm |
0496 |
Giải sáu |
1254 6493 8434 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | | 1 | | 5,8 | 2 | 72,9 | 0,5,9 | 3 | 4 | 3,5,6,7 | 4 | | 0,62 | 5 | 2,3,4,7 | 9 | 6 | 4,52,8 | 22,5 | 7 | 4 | 6 | 8 | 2 | 2 | 9 | 3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|