|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:3B2
|
Giải ĐB |
65855 |
Giải nhất |
36279 |
Giải nhì |
77918 |
Giải ba |
53956 36987 |
Giải tư |
18558 50870 30412 13297 40987 14568 94443 |
Giải năm |
9093 |
Giải sáu |
5749 6015 6538 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | | 1 | 2,5,8 | 1 | 2 | 6 | 3,4,9 | 3 | 3,8 | | 4 | 3,9 | 1,5 | 5 | 5,6,8 | 2,5 | 6 | 8 | 82,9 | 7 | 0,9 | 1,3,5,6 | 8 | 72 | 4,7 | 9 | 3,7 |
|
XSDT - Loại vé: L:C10
|
Giải ĐB |
97171 |
Giải nhất |
44770 |
Giải nhì |
56491 |
Giải ba |
55589 55745 |
Giải tư |
77348 10764 65498 42775 00242 32966 05453 |
Giải năm |
9950 |
Giải sáu |
9134 6306 4868 |
Giải bảy |
024 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 6 | 7,9 | 1 | | 4 | 2 | 4 | 5 | 3 | 4 | 2,3,4,6 | 4 | 2,4,5,8 | 4,7 | 5 | 0,3 | 0,6 | 6 | 4,6,8 | | 7 | 0,1,5 | 4,6,9 | 8 | 9 | 8 | 9 | 1,8 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T03K2
|
Giải ĐB |
63254 |
Giải nhất |
86082 |
Giải nhì |
14720 |
Giải ba |
86375 52303 |
Giải tư |
76962 63508 15103 19572 68458 79535 19012 |
Giải năm |
2670 |
Giải sáu |
8986 0192 1867 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 32,8 | | 1 | 2 | 1,6,7,8 9 | 2 | 0,8 | 02 | 3 | 5,7 | 5 | 4 | | 3,7 | 5 | 4,8 | 8 | 6 | 2,7 | 3,6 | 7 | 0,2,5 | 0,2,5 | 8 | 2,6 | | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-3B
|
Giải ĐB |
42851 |
Giải nhất |
13542 |
Giải nhì |
94651 |
Giải ba |
14174 07660 |
Giải tư |
69706 82487 26534 67053 48075 60477 64664 |
Giải năm |
0370 |
Giải sáu |
7839 1249 6294 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | 6 | 52 | 1 | | 4 | 2 | | 5 | 3 | 4,9 | 3,6,7,9 | 4 | 2,6,9 | 7 | 5 | 12,3 | 0,4 | 6 | 0,4 | 7,8 | 7 | 0,4,5,7 | | 8 | 7 | 3,4 | 9 | 0,4 |
|
XSKG - Loại vé: L:3K2
|
Giải ĐB |
74346 |
Giải nhất |
32537 |
Giải nhì |
78889 |
Giải ba |
80286 99450 |
Giải tư |
73321 58994 99112 77199 85769 14368 65061 |
Giải năm |
8044 |
Giải sáu |
1916 3830 6273 |
Giải bảy |
242 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 2,6,8 | 1 | 2,6 | 1,4 | 2 | 1 | 7 | 3 | 0,7 | 4,9 | 4 | 2,4,6 | | 5 | 0 | 1,4,8 | 6 | 1,8,9 | 3 | 7 | 3 | 6 | 8 | 1,6,9 | 6,8,9 | 9 | 4,9 |
|
XSDL - Loại vé: L:03K2
|
Giải ĐB |
85886 |
Giải nhất |
75025 |
Giải nhì |
18637 |
Giải ba |
72366 39732 |
Giải tư |
95142 78101 91994 97627 77409 89558 94960 |
Giải năm |
7134 |
Giải sáu |
4850 2451 1170 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7 | 0 | 1,9 | 0,1,5 | 1 | 1,4 | 3,4 | 2 | 5,7 | | 3 | 2,4,7 | 1,3,9 | 4 | 2 | 2 | 5 | 0,1,8 | 6,8 | 6 | 0,6 | 2,3 | 7 | 0 | 5 | 8 | 6 | 0 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|