|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
254197 |
Giải nhất |
90707 |
Giải nhì |
60556 |
Giải ba |
83970 69017 |
Giải tư |
21352 78300 01175 26718 48870 85547 07922 |
Giải năm |
5222 |
Giải sáu |
7578 1684 1929 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72 | 0 | 0,7 | | 1 | 7,8 | 22,52 | 2 | 22,9 | | 3 | 8 | 8 | 4 | 7 | 7 | 5 | 22,6 | 5 | 6 | | 0,1,4,9 | 7 | 02,5,8 | 1,3,7 | 8 | 4 | 2 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K3
|
Giải ĐB |
462426 |
Giải nhất |
47825 |
Giải nhì |
11168 |
Giải ba |
63250 01286 |
Giải tư |
05406 23153 11149 71677 99465 70139 87634 |
Giải năm |
4399 |
Giải sáu |
1710 6764 9734 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 6 | | 1 | 0 | | 2 | 5,6 | 5 | 3 | 42,5,8,9 | 32,6 | 4 | 9 | 2,3,6 | 5 | 0,3 | 0,2,8 | 6 | 4,5,8 | 7 | 7 | 7 | 3,6 | 8 | 6 | 3,4,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
054956 |
Giải nhất |
07551 |
Giải nhì |
34680 |
Giải ba |
70338 08862 |
Giải tư |
51181 91347 49177 60162 61542 79985 73331 |
Giải năm |
4992 |
Giải sáu |
0031 1993 2864 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 32,5,8 | 1 | | 2,4,62,9 | 2 | 2 | 9 | 3 | 12,8 | 6 | 4 | 2,7 | 8 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 22,4 | 4,7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 0,1,5 | 9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
14882 |
Giải nhất |
17580 |
Giải nhì |
95998 |
Giải ba |
38596 14760 |
Giải tư |
38290 12945 59113 64656 57020 48319 44746 |
Giải năm |
9494 |
Giải sáu |
2422 3211 9771 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8,9 | 0 | | 1,7 | 1 | 1,3,9 | 2,8 | 2 | 0,2 | 1 | 3 | 9 | 9 | 4 | 5,6 | 4 | 5 | 6 | 4,5,9 | 6 | 0 | | 7 | 1 | 9 | 8 | 0,2,9 | 1,3,8 | 9 | 0,4,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T4
|
Giải ĐB |
985394 |
Giải nhất |
78370 |
Giải nhì |
63501 |
Giải ba |
47311 39809 |
Giải tư |
67011 67612 42763 52586 19658 65111 14563 |
Giải năm |
9831 |
Giải sáu |
1411 8476 3167 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,9 | 0,14,3 | 1 | 14,2,7 | 1 | 2 | 9 | 62 | 3 | 1 | 9 | 4 | | | 5 | 8 | 7,8 | 6 | 32,7 | 1,6 | 7 | 0,6 | 5 | 8 | 6 | 0,2 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T04
|
Giải ĐB |
362311 |
Giải nhất |
97026 |
Giải nhì |
40144 |
Giải ba |
49118 59731 |
Giải tư |
93560 05077 12271 09232 52277 09148 61259 |
Giải năm |
5507 |
Giải sáu |
5212 1947 0735 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 7 | 1,3,7 | 1 | 1,2,8 | 1,3 | 2 | 6 | | 3 | 1,2,5,7 | 4 | 4 | 4,7,8 | 3 | 5 | 9 | 2 | 6 | 0 | 0,3,4,72 | 7 | 1,72 | 1,4 | 8 | | 5 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|