|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:4K1
|
Giải ĐB |
182489 |
Giải nhất |
84021 |
Giải nhì |
96876 |
Giải ba |
16327 62584 |
Giải tư |
61567 73899 17232 94634 84992 54468 14860 |
Giải năm |
0078 |
Giải sáu |
5491 7485 8358 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 2,9 | 1 | | 3,9 | 2 | 1,7 | 8 | 3 | 2,4 | 3,8 | 4 | | 8 | 5 | 8 | 72 | 6 | 0,7,8 | 2,6 | 7 | 62,8 | 5,6,7 | 8 | 3,4,5,9 | 8,9 | 9 | 1,2,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K1
|
Giải ĐB |
046938 |
Giải nhất |
86934 |
Giải nhì |
59502 |
Giải ba |
19235 27610 |
Giải tư |
41735 82707 24433 47014 87959 40312 04528 |
Giải năm |
7408 |
Giải sáu |
1546 0177 7340 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 2,7,8 | 9 | 1 | 0,2,4 | 0,1 | 2 | 8 | 3 | 3 | 3,4,52,8 | 1,3 | 4 | 0,6 | 32 | 5 | 9 | 4 | 6 | | 0,7 | 7 | 7,8 | 0,2,3,7 | 8 | | 5 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K1
|
Giải ĐB |
037285 |
Giải nhất |
23011 |
Giải nhì |
08242 |
Giải ba |
96887 93896 |
Giải tư |
96873 54844 44345 82521 27490 17459 89622 |
Giải năm |
6860 |
Giải sáu |
8216 4199 3417 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 4 | 1,2 | 1 | 1,6,7 | 2,4 | 2 | 1,2 | 7 | 3 | | 0,4 | 4 | 2,4,5 | 4,8 | 5 | 9 | 1,9 | 6 | 0,8 | 1,8 | 7 | 3 | 6 | 8 | 5,7 | 5,9 | 9 | 0,6,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:4K1
|
Giải ĐB |
94627 |
Giải nhất |
85124 |
Giải nhì |
34381 |
Giải ba |
14282 89804 |
Giải tư |
66472 76526 51410 14492 96867 42059 09347 |
Giải năm |
7104 |
Giải sáu |
3762 7926 7866 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 42 | 8 | 1 | 0 | 6,7,8,9 | 2 | 4,62,7 | | 3 | | 02,2 | 4 | 7,92 | | 5 | 9 | 22,6 | 6 | 2,6,7 | 2,4,6 | 7 | 2 | | 8 | 1,2 | 42,5 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T4
|
Giải ĐB |
951254 |
Giải nhất |
17328 |
Giải nhì |
62824 |
Giải ba |
79814 99294 |
Giải tư |
78001 14164 48484 87669 52984 48723 85164 |
Giải năm |
1008 |
Giải sáu |
9829 8488 8912 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 2,4,6 | 1 | 2 | 3,4,8,9 | 2,4 | 3 | | 1,2,5,62 82,9 | 4 | 3 | | 5 | 4 | 1 | 6 | 42,9 | | 7 | | 0,2,8 | 8 | 42,8 | 2,6 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T04
|
Giải ĐB |
769730 |
Giải nhất |
59497 |
Giải nhì |
85193 |
Giải ba |
32494 73150 |
Giải tư |
73589 12037 71427 50987 83932 09833 03601 |
Giải năm |
1878 |
Giải sáu |
4080 6289 5632 |
Giải bảy |
668 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8 | 0 | 1 | 0 | 1 | | 32 | 2 | 7 | 3,9 | 3 | 0,22,3,7 | 9 | 4 | 8 | | 5 | 0 | | 6 | 8 | 2,3,8,9 | 7 | 8 | 4,6,7 | 8 | 0,7,92 | 82 | 9 | 3,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|