|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
926633 |
Giải nhất |
80659 |
Giải nhì |
84508 |
Giải ba |
13153 06275 |
Giải tư |
79516 36633 48198 44798 32188 60616 36197 |
Giải năm |
2752 |
Giải sáu |
3982 6370 0845 |
Giải bảy |
007 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7,8 | | 1 | 4,62 | 5,8 | 2 | | 32,5 | 3 | 32 | 1 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 2,3,9 | 12 | 6 | | 0,9 | 7 | 0,5 | 0,8,92 | 8 | 2,8 | 5 | 9 | 7,82 |
|
XSDT - Loại vé: K45
|
Giải ĐB |
702919 |
Giải nhất |
93424 |
Giải nhì |
50885 |
Giải ba |
15201 19463 |
Giải tư |
73058 91323 35979 37777 95533 24874 54546 |
Giải năm |
0815 |
Giải sáu |
8771 7283 2941 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2 | 0,4,7 | 1 | 5,9 | 0 | 2 | 3,4 | 2,3,6,8 | 3 | 3 | 2,7,9 | 4 | 1,6 | 1,8 | 5 | 8 | 4 | 6 | 3 | 7 | 7 | 1,4,7,9 | 5 | 8 | 3,5 | 1,7 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
783453 |
Giải nhất |
01038 |
Giải nhì |
84470 |
Giải ba |
49226 39418 |
Giải tư |
92155 92220 32651 32011 82771 95097 91212 |
Giải năm |
4221 |
Giải sáu |
0033 5483 4835 |
Giải bảy |
306 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 6 | 1,2,5,7 | 1 | 1,2,8 | 1 | 2 | 0,1,6 | 3,5,8 | 3 | 3,5,8 | | 4 | 7 | 3,5 | 5 | 1,3,5 | 0,2 | 6 | | 4,9 | 7 | 0,1 | 1,3 | 8 | 3 | | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A11
|
Giải ĐB |
787642 |
Giải nhất |
06791 |
Giải nhì |
44300 |
Giải ba |
83440 57348 |
Giải tư |
58631 60251 10687 50620 73731 62676 54224 |
Giải năm |
8812 |
Giải sáu |
1978 9048 7018 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4 | 0 | 0 | 32,5,9 | 1 | 2,8 | 1,4 | 2 | 0,4 | | 3 | 12 | 2 | 4 | 0,2,82,9 | | 5 | 1 | 7 | 6 | | 8,9 | 7 | 6,8 | 1,42,7 | 8 | 7 | 4 | 9 | 1,7 |
|
XSKG - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
311230 |
Giải nhất |
22009 |
Giải nhì |
04819 |
Giải ba |
47559 41519 |
Giải tư |
24025 07766 10586 75684 70432 38144 33795 |
Giải năm |
3377 |
Giải sáu |
2979 8292 3887 |
Giải bảy |
177 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | | 1 | 92 | 3,9 | 2 | 5 | | 3 | 0,2,6 | 4,8 | 4 | 4 | 2,9 | 5 | 9 | 3,6,8 | 6 | 6 | 72,8 | 7 | 72,9 | | 8 | 4,6,7 | 0,12,5,7 | 9 | 2,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K1
|
Giải ĐB |
897354 |
Giải nhất |
01168 |
Giải nhì |
15155 |
Giải ba |
09759 84171 |
Giải tư |
62669 83659 69008 96862 31257 76541 52115 |
Giải năm |
8899 |
Giải sáu |
2806 2335 5373 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 4,7 | 1 | 5 | 6 | 2 | | 7 | 3 | 5 | 5 | 4 | 1 | 1,3,5,6 | 5 | 4,5,6,7 92 | 0,5 | 6 | 2,5,8,9 | 5 | 7 | 1,3 | 0,6 | 8 | | 52,6,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|