|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11A2
|
Giải ĐB |
780388 |
Giải nhất |
38235 |
Giải nhì |
03904 |
Giải ba |
25634 68196 |
Giải tư |
37331 38383 40315 68793 63933 91113 65368 |
Giải năm |
2310 |
Giải sáu |
3089 6264 4319 |
Giải bảy |
094 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | 3 | 1 | 0,3,5,9 | | 2 | | 1,3,8,9 | 3 | 1,3,4,5 | 0,3,4,6 9 | 4 | 4 | 1,3 | 5 | | 9 | 6 | 4,8 | | 7 | | 6,8 | 8 | 3,8,9 | 1,8 | 9 | 3,4,6 |
|
XSDT - Loại vé: K44
|
Giải ĐB |
144424 |
Giải nhất |
17488 |
Giải nhì |
00689 |
Giải ba |
77127 77832 |
Giải tư |
89693 80811 60208 18193 20420 64599 64706 |
Giải năm |
0590 |
Giải sáu |
6747 7806 9233 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 62,8 | 1 | 1 | 1 | 3,5 | 2 | 0,4,7 | 32,92 | 3 | 2,32 | 2 | 4 | 7 | | 5 | 2 | 02 | 6 | | 2,4 | 7 | | 0,8 | 8 | 8,9 | 8,9 | 9 | 0,32,9 |
|
XSCM - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
323707 |
Giải nhất |
93514 |
Giải nhì |
58549 |
Giải ba |
86143 71930 |
Giải tư |
22222 00301 16952 34087 72999 63155 13979 |
Giải năm |
8352 |
Giải sáu |
8217 7587 2056 |
Giải bảy |
050 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 4,7 | 2,52 | 2 | 2 | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 3,9 | 5 | 5 | 0,22,5,6 | 5 | 6 | | 0,1,82,9 | 7 | 9 | | 8 | 72 | 4,7,9 | 9 | 7,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E10
|
Giải ĐB |
541441 |
Giải nhất |
07518 |
Giải nhì |
83631 |
Giải ba |
50964 25775 |
Giải tư |
26396 72280 74104 26679 39615 56591 21312 |
Giải năm |
9730 |
Giải sáu |
2847 8934 2088 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 3,4 | 3,4,9 | 1 | 2,5,8 | 1,5 | 2 | | 0 | 3 | 0,1,4 | 0,3,6 | 4 | 1,7 | 1,7 | 5 | 2 | 9 | 6 | 4 | 4 | 7 | 5,9 | 1,8 | 8 | 0,8 | 7 | 9 | 1,6 |
|
XSKG - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
025806 |
Giải nhất |
36900 |
Giải nhì |
65225 |
Giải ba |
75459 35645 |
Giải tư |
91737 43196 19578 64439 31705 17362 72521 |
Giải năm |
2039 |
Giải sáu |
6153 6990 6851 |
Giải bảy |
513 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,5,6 | 2,5 | 1 | 3 | 6 | 2 | 1,5 | 1,4,5 | 3 | 7,92 | | 4 | 3,5 | 0,2,4 | 5 | 1,3,9 | 0,9 | 6 | 2 | 3 | 7 | 8 | 7 | 8 | | 32,5 | 9 | 0,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K5
|
Giải ĐB |
798468 |
Giải nhất |
77872 |
Giải nhì |
62840 |
Giải ba |
33570 45727 |
Giải tư |
18446 59448 78454 32532 87516 73838 37587 |
Giải năm |
0894 |
Giải sáu |
8701 0732 1242 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 1 | 0 | 1 | 6 | 32,4,7 | 2 | 7 | 7 | 3 | 22,7,8 | 5,9 | 4 | 0,2,6,8 | | 5 | 4 | 1,4 | 6 | 8 | 2,3,8 | 7 | 0,2,3 | 3,4,6 | 8 | 7 | | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|