|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K45-T11
|
Giải ĐB |
985426 |
Giải nhất |
63251 |
Giải nhì |
31862 |
Giải ba |
89412 85181 |
Giải tư |
60972 83844 14144 08576 55160 90293 16781 |
Giải năm |
6074 |
Giải sáu |
6211 5784 4762 |
Giải bảy |
275 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | | 1,5,82 | 1 | 1,2 | 1,62,7 | 2 | 6 | 9 | 3 | | 42,7,8 | 4 | 42 | 7 | 5 | 1 | 2,7 | 6 | 02,22 | | 7 | 2,4,5,6 | | 8 | 12,4 | | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
512562 |
Giải nhất |
86894 |
Giải nhì |
38454 |
Giải ba |
57443 81113 |
Giải tư |
43442 09636 24734 06445 20454 53125 08486 |
Giải năm |
4491 |
Giải sáu |
0987 0047 6044 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 9 | 1 | 3 | 4,6 | 2 | 5 | 1,4 | 3 | 4,62 | 3,4,52,9 | 4 | 0,2,3,4 5,7 | 2,4 | 5 | 42 | 32,8 | 6 | 2 | 4,8 | 7 | | | 8 | 6,7 | | 9 | 1,4 |
|
XSBL - Loại vé: T11-K2
|
Giải ĐB |
790684 |
Giải nhất |
06217 |
Giải nhì |
11451 |
Giải ba |
24804 91196 |
Giải tư |
71997 90517 53811 70764 64813 74002 90695 |
Giải năm |
3007 |
Giải sáu |
8377 6845 8052 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,72 | 1,5 | 1 | 1,32,72 | 0,5 | 2 | | 12 | 3 | | 0,6,8 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 1,2 | 9 | 6 | 4 | 02,12,7,9 | 7 | 7 | | 8 | 4 | | 9 | 5,6,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
926633 |
Giải nhất |
80659 |
Giải nhì |
84508 |
Giải ba |
13153 06275 |
Giải tư |
79516 36633 48198 44798 32188 60616 36197 |
Giải năm |
2752 |
Giải sáu |
3982 6370 0845 |
Giải bảy |
007 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7,8 | | 1 | 4,62 | 5,8 | 2 | | 32,5 | 3 | 32 | 1 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 2,3,9 | 12 | 6 | | 0,9 | 7 | 0,5 | 0,8,92 | 8 | 2,8 | 5 | 9 | 7,82 |
|
XSDT - Loại vé: K45
|
Giải ĐB |
702919 |
Giải nhất |
93424 |
Giải nhì |
50885 |
Giải ba |
15201 19463 |
Giải tư |
73058 91323 35979 37777 95533 24874 54546 |
Giải năm |
0815 |
Giải sáu |
8771 7283 2941 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2 | 0,4,7 | 1 | 5,9 | 0 | 2 | 3,4 | 2,3,6,8 | 3 | 3 | 2,7,9 | 4 | 1,6 | 1,8 | 5 | 8 | 4 | 6 | 3 | 7 | 7 | 1,4,7,9 | 5 | 8 | 3,5 | 1,7 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
783453 |
Giải nhất |
01038 |
Giải nhì |
84470 |
Giải ba |
49226 39418 |
Giải tư |
92155 92220 32651 32011 82771 95097 91212 |
Giải năm |
4221 |
Giải sáu |
0033 5483 4835 |
Giải bảy |
306 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 6 | 1,2,5,7 | 1 | 1,2,8 | 1 | 2 | 0,1,6 | 3,5,8 | 3 | 3,5,8 | | 4 | 7 | 3,5 | 5 | 1,3,5 | 0,2 | 6 | | 4,9 | 7 | 0,1 | 1,3 | 8 | 3 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|