|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K46-T11
|
Giải ĐB |
715001 |
Giải nhất |
56947 |
Giải nhì |
39197 |
Giải ba |
32806 81192 |
Giải tư |
34367 28077 39561 15002 55360 87863 10700 |
Giải năm |
8989 |
Giải sáu |
9496 3842 3183 |
Giải bảy |
867 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,1,2,6 | 0,6 | 1 | | 0,4,9 | 2 | | 6,8 | 3 | | | 4 | 2,7 | 9 | 5 | | 0,9 | 6 | 0,1,3,72 | 4,62,7,9 | 7 | 7 | | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 2,5,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 11C
|
Giải ĐB |
433026 |
Giải nhất |
59594 |
Giải nhì |
04310 |
Giải ba |
49510 66530 |
Giải tư |
99294 70493 72907 56401 06786 63888 93924 |
Giải năm |
0373 |
Giải sáu |
4771 3492 4412 |
Giải bảy |
482 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3 | 0 | 1,5,7 | 0,7 | 1 | 02,2 | 1,8,9 | 2 | 4,6 | 7,9 | 3 | 0 | 2,92 | 4 | | 0 | 5 | | 2,8 | 6 | | 0 | 7 | 1,3 | 8 | 8 | 2,6,8 | | 9 | 2,3,42 |
|
XSBL - Loại vé: T11-K3
|
Giải ĐB |
875415 |
Giải nhất |
37261 |
Giải nhì |
94606 |
Giải ba |
04602 14972 |
Giải tư |
04446 90083 49146 76760 38635 01622 86593 |
Giải năm |
8738 |
Giải sáu |
0991 9417 3131 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,6 | 3,6,9 | 1 | 5,7 | 0,2,3,7 | 2 | 2 | 8,9 | 3 | 1,2,5,8 | | 4 | 62 | 1,3 | 5 | | 0,42 | 6 | 0,1 | 1,8 | 7 | 2 | 3 | 8 | 3,7 | | 9 | 1,3 |
|
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
670566 |
Giải nhất |
50578 |
Giải nhì |
48239 |
Giải ba |
56077 79677 |
Giải tư |
65498 37471 33219 37596 46997 19924 06193 |
Giải năm |
5474 |
Giải sáu |
1836 2102 4678 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 7 | 1 | 9 | 0 | 2 | 4 | 9 | 3 | 6,9 | 2,7 | 4 | 7 | 0 | 5 | | 3,6,9 | 6 | 6 | 4,72,9 | 7 | 1,4,72,82 | 72,9 | 8 | | 1,3 | 9 | 3,6,7,8 |
|
XSDT - Loại vé: K46
|
Giải ĐB |
833129 |
Giải nhất |
20013 |
Giải nhì |
02260 |
Giải ba |
40975 18376 |
Giải tư |
63637 55045 76033 63744 66502 12663 28403 |
Giải năm |
7146 |
Giải sáu |
7174 3865 2487 |
Giải bảy |
136 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,3 | | 1 | 3 | 0 | 2 | 9 | 0,1,3,6 | 3 | 3,6,7 | 4,7 | 4 | 4,5,6 | 4,6,7 | 5 | | 3,4,7 | 6 | 0,3,5 | 3,8 | 7 | 4,5,6 | | 8 | 7,9 | 2,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
819667 |
Giải nhất |
73368 |
Giải nhì |
98053 |
Giải ba |
69449 03625 |
Giải tư |
06031 12924 38823 93536 85494 81170 85273 |
Giải năm |
0352 |
Giải sáu |
6312 8252 2233 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 3,5 | 1 | 2 | 1,52 | 2 | 3,4,5 | 2,3,5,7 | 3 | 1,3,6 | 2,8,9 | 4 | 9 | 2 | 5 | 1,22,3 | 3 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 0,3 | 6 | 8 | 4 | 4 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|