|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
670566 |
Giải nhất |
50578 |
Giải nhì |
48239 |
Giải ba |
56077 79677 |
Giải tư |
65498 37471 33219 37596 46997 19924 06193 |
Giải năm |
5474 |
Giải sáu |
1836 2102 4678 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 7 | 1 | 9 | 0 | 2 | 4 | 9 | 3 | 6,9 | 2,7 | 4 | 7 | 0 | 5 | | 3,6,9 | 6 | 6 | 4,72,9 | 7 | 1,4,72,82 | 72,9 | 8 | | 1,3 | 9 | 3,6,7,8 |
|
XSDT - Loại vé: K46
|
Giải ĐB |
833129 |
Giải nhất |
20013 |
Giải nhì |
02260 |
Giải ba |
40975 18376 |
Giải tư |
63637 55045 76033 63744 66502 12663 28403 |
Giải năm |
7146 |
Giải sáu |
7174 3865 2487 |
Giải bảy |
136 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,3 | | 1 | 3 | 0 | 2 | 9 | 0,1,3,6 | 3 | 3,6,7 | 4,7 | 4 | 4,5,6 | 4,6,7 | 5 | | 3,4,7 | 6 | 0,3,5 | 3,8 | 7 | 4,5,6 | | 8 | 7,9 | 2,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
819667 |
Giải nhất |
73368 |
Giải nhì |
98053 |
Giải ba |
69449 03625 |
Giải tư |
06031 12924 38823 93536 85494 81170 85273 |
Giải năm |
0352 |
Giải sáu |
6312 8252 2233 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 3,5 | 1 | 2 | 1,52 | 2 | 3,4,5 | 2,3,5,7 | 3 | 1,3,6 | 2,8,9 | 4 | 9 | 2 | 5 | 1,22,3 | 3 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 0,3 | 6 | 8 | 4 | 4 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B11
|
Giải ĐB |
912347 |
Giải nhất |
79020 |
Giải nhì |
06533 |
Giải ba |
59395 59729 |
Giải tư |
87143 81186 83678 46793 66484 46413 00178 |
Giải năm |
5672 |
Giải sáu |
3576 2898 3360 |
Giải bảy |
186 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | | 1 | 3 | 7 | 2 | 0,9 | 1,3,4,9 | 3 | 3,9 | 8 | 4 | 3,7 | 9 | 5 | | 7,82 | 6 | 0 | 4 | 7 | 2,6,82 | 72,9 | 8 | 4,62 | 2,3 | 9 | 3,5,8 |
|
XSKG - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
419817 |
Giải nhất |
37390 |
Giải nhì |
13006 |
Giải ba |
86792 34572 |
Giải tư |
18815 05420 68173 10699 73270 05823 44232 |
Giải năm |
5535 |
Giải sáu |
2266 5719 7813 |
Giải bảy |
808 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 6,8 | | 1 | 3,5,7,9 | 3,7,9 | 2 | 0,3 | 1,2,7 | 3 | 2,5 | | 4 | | 1,3 | 5 | 7 | 0,6 | 6 | 6 | 1,5 | 7 | 0,2,3 | 0 | 8 | | 1,9 | 9 | 0,2,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K2
|
Giải ĐB |
547508 |
Giải nhất |
88266 |
Giải nhì |
99957 |
Giải ba |
97804 15609 |
Giải tư |
70633 49603 53034 69742 32678 65076 65950 |
Giải năm |
9179 |
Giải sáu |
2540 1566 9226 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 3,4,8,9 | | 1 | | 4 | 2 | 6 | 0,3 | 3 | 3,4 | 0,3 | 4 | 0,2 | | 5 | 0,7 | 2,63,7 | 6 | 63,7 | 5,6 | 7 | 6,8,9 | 0,7 | 8 | | 0,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|