|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
168937 |
Giải nhất |
30939 |
Giải nhì |
46698 |
Giải ba |
35032 82101 |
Giải tư |
68833 31348 38450 39922 66429 92144 51056 |
Giải năm |
6164 |
Giải sáu |
9696 2346 5288 |
Giải bảy |
823 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1 | 0 | 1 | | 2,3 | 2 | 2,3,9 | 2,3 | 3 | 2,3,7,9 | 4,6 | 4 | 4,6,8 | | 5 | 0,6 | 4,5,9 | 6 | 4 | 3 | 7 | 0 | 4,8,9 | 8 | 8 | 2,3 | 9 | 6,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
147502 |
Giải nhất |
00568 |
Giải nhì |
01411 |
Giải ba |
25330 79117 |
Giải tư |
33361 29591 46953 08474 58246 56448 71196 |
Giải năm |
2943 |
Giải sáu |
8555 3558 0642 |
Giải bảy |
355 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 1,6,9 | 1 | 1,7 | 0,4 | 2 | | 4,5 | 3 | 0 | 7 | 4 | 2,3,6,8 | 52 | 5 | 3,52,8 | 4,9 | 6 | 1,7,8 | 1,6 | 7 | 4 | 4,5,6 | 8 | | | 9 | 1,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
306940 |
Giải nhất |
35679 |
Giải nhì |
93256 |
Giải ba |
89618 72229 |
Giải tư |
19337 28612 70466 42373 59744 71681 65403 |
Giải năm |
7753 |
Giải sáu |
6375 2944 0469 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 3 | 8 | 1 | 2,8 | 1 | 2 | 9 | 0,4,5,7 | 3 | 7 | 42 | 4 | 0,3,42 | 7 | 5 | 3,6 | 5,6 | 6 | 6,9 | 3 | 7 | 0,3,5,9 | 1 | 8 | 1 | 2,6,7 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
304691 |
Giải nhất |
01688 |
Giải nhì |
73572 |
Giải ba |
74553 53056 |
Giải tư |
82031 68239 46803 01343 80995 62698 87544 |
Giải năm |
7454 |
Giải sáu |
8501 3407 7321 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,7 | 0,2,3,9 | 1 | | 4,7 | 2 | 1 | 0,4,5 | 3 | 1,9 | 4,5 | 4 | 2,3,4 | 9 | 5 | 3,4,6 | 5 | 6 | 9 | 0 | 7 | 2 | 8,9 | 8 | 8 | 3,6 | 9 | 1,5,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
071363 |
Giải nhất |
57266 |
Giải nhì |
84099 |
Giải ba |
45066 08306 |
Giải tư |
70045 87964 88388 47111 15183 46714 66381 |
Giải năm |
5301 |
Giải sáu |
5877 4808 8517 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6,8 | 0,1,8 | 1 | 1,4,7 | 9 | 2 | | 6,8,9 | 3 | | 1,6 | 4 | 5 | 4 | 5 | | 0,62 | 6 | 3,4,62 | 1,7 | 7 | 7 | 0,8 | 8 | 1,3,8 | 9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T06
|
Giải ĐB |
554504 |
Giải nhất |
02406 |
Giải nhì |
74727 |
Giải ba |
48671 98076 |
Giải tư |
24068 15948 55530 72143 98379 60470 61745 |
Giải năm |
1679 |
Giải sáu |
4493 3887 4777 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 4,6 | 7 | 1 | | | 2 | 7 | 4,9 | 3 | 0 | 0,5 | 4 | 3,5,8 | 4,8 | 5 | 4 | 0,7 | 6 | 8 | 2,7,8 | 7 | 0,1,6,7 92 | 4,6 | 8 | 5,7 | 72 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|