|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
068029 |
Giải nhất |
59210 |
Giải nhì |
09010 |
Giải ba |
81820 03006 |
Giải tư |
89968 21876 18784 73019 26534 08226 01524 |
Giải năm |
6245 |
Giải sáu |
7684 8079 6155 |
Giải bảy |
962 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2 | 0 | 6 | | 1 | 02,9 | 6 | 2 | 0,4,6,9 | | 3 | 4 | 2,3,82 | 4 | 5 | 4,5 | 5 | 5 | 0,2,7 | 6 | 2,82 | | 7 | 6,9 | 62 | 8 | 42 | 1,2,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: F18
|
Giải ĐB |
891919 |
Giải nhất |
35113 |
Giải nhì |
03155 |
Giải ba |
04811 74896 |
Giải tư |
00691 76961 95535 63775 10605 57840 34083 |
Giải năm |
2570 |
Giải sáu |
9965 3983 3076 |
Giải bảy |
692 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5 | 1,6,9 | 1 | 1,3,9 | 9 | 2 | | 1,82 | 3 | 5 | | 4 | 0 | 0,3,5,6 7 | 5 | 5 | 7,9 | 6 | 1,5,8 | | 7 | 0,5,6 | 6 | 8 | 32 | 1 | 9 | 1,2,6 |
|
XSCM - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
047126 |
Giải nhất |
90801 |
Giải nhì |
32204 |
Giải ba |
72193 01672 |
Giải tư |
56032 03108 63997 57496 23348 21907 41338 |
Giải năm |
7653 |
Giải sáu |
0023 7944 4283 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,7,82 | 0 | 1 | | 3,7 | 2 | 3,6 | 2,5,8,9 | 3 | 2,8 | 0,4 | 4 | 4,6,8 | | 5 | 3 | 2,4,9 | 6 | | 0,9 | 7 | 2 | 02,3,4 | 8 | 3 | | 9 | 3,6,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-5A
|
Giải ĐB |
827052 |
Giải nhất |
07568 |
Giải nhì |
42300 |
Giải ba |
57459 63554 |
Giải tư |
65594 08353 39902 74118 39954 78032 33482 |
Giải năm |
4566 |
Giải sáu |
0254 3805 6242 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,2,5,6 | | 1 | 8 | 0,3,4,5 8 | 2 | | 5 | 3 | 2 | 53,9 | 4 | 2 | 0 | 5 | 2,3,43,9 | 0,6 | 6 | 0,6,8 | | 7 | | 1,6 | 8 | 2 | 5 | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
997822 |
Giải nhất |
20558 |
Giải nhì |
48192 |
Giải ba |
97848 62731 |
Giải tư |
00563 89910 03816 04590 92262 76786 18445 |
Giải năm |
6577 |
Giải sáu |
5304 8258 7814 |
Giải bảy |
508 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 4,8 | 3 | 1 | 0,4,6 | 2,6,9 | 2 | 0,2 | 6 | 3 | 1 | 0,1 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 82 | 1,8 | 6 | 2,3 | 7 | 7 | 7 | 0,4,52 | 8 | 6 | | 9 | 0,2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K1
|
Giải ĐB |
757987 |
Giải nhất |
18849 |
Giải nhì |
82041 |
Giải ba |
22841 67639 |
Giải tư |
06072 62097 26213 24305 10201 37219 60589 |
Giải năm |
0902 |
Giải sáu |
0810 1765 3622 |
Giải bảy |
599 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,2,3,5 | 0,42 | 1 | 0,3,9 | 0,2,7 | 2 | 2 | 0,1 | 3 | 9 | | 4 | 12,9 | 0,6 | 5 | | | 6 | 5 | 8,9 | 7 | 2 | | 8 | 7,9 | 1,3,4,8 9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|