|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
746188 |
Giải nhất |
15548 |
Giải nhì |
29476 |
Giải ba |
97982 98770 |
Giải tư |
73969 65685 09552 19102 10280 61079 95817 |
Giải năm |
0756 |
Giải sáu |
7075 1708 1460 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | 2,8 | | 1 | 7 | 0,5,8 | 2 | | | 3 | | 5 | 4 | 8 | 7,8 | 5 | 2,4,6 | 5,72 | 6 | 0,9 | 1 | 7 | 0,5,62,9 | 0,4,8 | 8 | 0,2,5,8 | 6,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
380259 |
Giải nhất |
81140 |
Giải nhì |
42657 |
Giải ba |
58665 91961 |
Giải tư |
11239 88446 61936 60999 63190 08841 63054 |
Giải năm |
1776 |
Giải sáu |
6501 7550 6713 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 1,9 | 0,4,6 | 1 | 3 | | 2 | | 1 | 3 | 6,9 | 5 | 4 | 0,1,6 | 6,9 | 5 | 0,4,7,9 | 3,4,7 | 6 | 1,5 | 5 | 7 | 6 | | 8 | | 0,3,5,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
273879 |
Giải nhất |
04297 |
Giải nhì |
46792 |
Giải ba |
70226 11947 |
Giải tư |
54173 81371 73015 06981 86445 65891 64035 |
Giải năm |
0241 |
Giải sáu |
5469 2822 8441 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 42,7,8,9 | 1 | 5 | 2,9 | 2 | 2,6 | 7 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 0,12,5,7 | 1,3,4 | 5 | | 2 | 6 | 9 | 4,9 | 7 | 1,3,9 | | 8 | 1 | 6,7 | 9 | 1,2,7 |
|
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
021844 |
Giải nhất |
99337 |
Giải nhì |
96603 |
Giải ba |
41414 90774 |
Giải tư |
67907 03521 01907 93630 49109 63383 20157 |
Giải năm |
9399 |
Giải sáu |
9439 6731 9670 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 3,72,9 | 2,3 | 1 | 4 | | 2 | 1,9 | 0,8 | 3 | 0,1,7,9 | 1,4,7 | 4 | 4 | | 5 | 7 | | 6 | 9 | 02,3,5 | 7 | 0,4 | | 8 | 3 | 0,2,3,6 9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
433086 |
Giải nhất |
37870 |
Giải nhì |
16349 |
Giải ba |
70289 75044 |
Giải tư |
47124 10142 57716 92707 78010 06644 46924 |
Giải năm |
7782 |
Giải sáu |
7081 1264 2482 |
Giải bảy |
668 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 7 | 8 | 1 | 0,6 | 4,82 | 2 | 42,6 | | 3 | | 22,42,6 | 4 | 2,42,9 | | 5 | | 1,2,8 | 6 | 4,8 | 0 | 7 | 0 | 6 | 8 | 1,22,6,9 | 4,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T06
|
Giải ĐB |
035240 |
Giải nhất |
59933 |
Giải nhì |
65459 |
Giải ba |
90155 29110 |
Giải tư |
42329 55148 26107 70413 19703 17987 74135 |
Giải năm |
8509 |
Giải sáu |
9211 2769 9550 |
Giải bảy |
793 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5,6 | 0 | 3,7,9 | 1 | 1 | 0,1,3 | | 2 | 9 | 0,1,3,9 | 3 | 3,5 | | 4 | 0,8 | 3,5 | 5 | 0,5,9 | | 6 | 0,9 | 0,8 | 7 | | 4 | 8 | 7 | 0,2,5,6 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|