|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL23
|
Giải ĐB |
006403 |
Giải nhất |
16421 |
Giải nhì |
14994 |
Giải ba |
29767 40755 |
Giải tư |
85189 20096 99625 26184 18897 36607 49271 |
Giải năm |
1146 |
Giải sáu |
2184 6011 9033 |
Giải bảy |
841 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 1,2,4,7 | 1 | 1 | | 2 | 1,5 | 0,3,7 | 3 | 3 | 82,9 | 4 | 1,6 | 2,5 | 5 | 5 | 4,9 | 6 | 7 | 0,6,9 | 7 | 1,3 | | 8 | 42,9 | 8 | 9 | 4,6,7 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS23
|
Giải ĐB |
085331 |
Giải nhất |
09045 |
Giải nhì |
96657 |
Giải ba |
40765 25477 |
Giải tư |
44783 51027 73265 18782 14559 44130 31954 |
Giải năm |
9925 |
Giải sáu |
2654 6466 7924 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 3 | 1 | | 4,8 | 2 | 4,5,7 | 8 | 3 | 0,1 | 2,52,7 | 4 | 2,5 | 2,4,62 | 5 | 42,7,9 | 6 | 6 | 52,6 | 2,5,7 | 7 | 4,7 | | 8 | 2,3 | 5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 28TV23
|
Giải ĐB |
155608 |
Giải nhất |
06823 |
Giải nhì |
55490 |
Giải ba |
79342 00419 |
Giải tư |
01379 13212 53793 79711 82543 29399 16274 |
Giải năm |
0778 |
Giải sáu |
5121 6413 2085 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 8 | 1,2 | 1 | 1,2,3,9 | 1,4 | 2 | 1,3 | 1,2,4,9 | 3 | | 7 | 4 | 2,3 | 8 | 5 | 0 | | 6 | | | 7 | 4,8,9 | 0,7 | 8 | 5,9 | 1,7,8,9 | 9 | 0,3,9 |
|
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
168937 |
Giải nhất |
30939 |
Giải nhì |
46698 |
Giải ba |
35032 82101 |
Giải tư |
68833 31348 38450 39922 66429 92144 51056 |
Giải năm |
6164 |
Giải sáu |
9696 2346 5288 |
Giải bảy |
823 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1 | 0 | 1 | | 2,3 | 2 | 2,3,9 | 2,3 | 3 | 2,3,7,9 | 4,6 | 4 | 4,6,8 | | 5 | 0,6 | 4,5,9 | 6 | 4 | 3 | 7 | 0 | 4,8,9 | 8 | 8 | 2,3 | 9 | 6,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
147502 |
Giải nhất |
00568 |
Giải nhì |
01411 |
Giải ba |
25330 79117 |
Giải tư |
33361 29591 46953 08474 58246 56448 71196 |
Giải năm |
2943 |
Giải sáu |
8555 3558 0642 |
Giải bảy |
355 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 1,6,9 | 1 | 1,7 | 0,4 | 2 | | 4,5 | 3 | 0 | 7 | 4 | 2,3,6,8 | 52 | 5 | 3,52,8 | 4,9 | 6 | 1,7,8 | 1,6 | 7 | 4 | 4,5,6 | 8 | | | 9 | 1,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
306940 |
Giải nhất |
35679 |
Giải nhì |
93256 |
Giải ba |
89618 72229 |
Giải tư |
19337 28612 70466 42373 59744 71681 65403 |
Giải năm |
7753 |
Giải sáu |
6375 2944 0469 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 3 | 8 | 1 | 2,8 | 1 | 2 | 9 | 0,4,5,7 | 3 | 7 | 42 | 4 | 0,3,42 | 7 | 5 | 3,6 | 5,6 | 6 | 6,9 | 3 | 7 | 0,3,5,9 | 1 | 8 | 1 | 2,6,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|