|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K27-T07
|
Giải ĐB |
105919 |
Giải nhất |
71816 |
Giải nhì |
62385 |
Giải ba |
96356 71245 |
Giải tư |
67552 85770 86173 05318 17224 60932 05134 |
Giải năm |
0579 |
Giải sáu |
5756 6906 1997 |
Giải bảy |
340 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 6 | | 1 | 6,8,9 | 3,5 | 2 | 4 | 7 | 3 | 2,4 | 2,3 | 4 | 0,5 | 4,8 | 5 | 2,62 | 0,1,52,7 | 6 | | 9 | 7 | 0,3,6,9 | 1 | 8 | 5 | 1,7 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 7A
|
Giải ĐB |
254998 |
Giải nhất |
67923 |
Giải nhì |
54717 |
Giải ba |
31205 04946 |
Giải tư |
37282 70569 13703 88293 68165 71259 74632 |
Giải năm |
3626 |
Giải sáu |
3457 1183 1103 |
Giải bảy |
481 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,5 | 8 | 1 | 7 | 3,8 | 2 | 3,6 | 02,2,8,9 | 3 | 2 | | 4 | 6 | 0,6 | 5 | 72,9 | 2,4 | 6 | 5,9 | 1,52 | 7 | | 9 | 8 | 1,2,3 | 5,6 | 9 | 3,8 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K1
|
Giải ĐB |
593588 |
Giải nhất |
58910 |
Giải nhì |
87059 |
Giải ba |
15224 08748 |
Giải tư |
25874 95997 19198 22324 82012 14308 48002 |
Giải năm |
3313 |
Giải sáu |
3289 2356 6033 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,8 | | 1 | 0,2,3,8 | 0,1 | 2 | 42 | 1,3 | 3 | 3 | 22,7 | 4 | 8 | 6 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 5 | 9 | 7 | 4 | 0,1,4,8 9 | 8 | 8,9 | 5,8 | 9 | 7,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
192240 |
Giải nhất |
83379 |
Giải nhì |
19469 |
Giải ba |
46686 94421 |
Giải tư |
76227 01305 65397 24508 35819 90788 02794 |
Giải năm |
3418 |
Giải sáu |
4138 4354 6041 |
Giải bảy |
202 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,5,8 | 2,4 | 1 | 8,9 | 0 | 2 | 1,6,7 | | 3 | 8 | 5,9 | 4 | 0,1 | 0 | 5 | 4 | 2,8 | 6 | 9 | 2,9 | 7 | 9 | 0,1,3,8 | 8 | 6,8 | 1,6,7 | 9 | 4,7 |
|
XSDT - Loại vé: N27
|
Giải ĐB |
955402 |
Giải nhất |
05386 |
Giải nhì |
57688 |
Giải ba |
49284 27493 |
Giải tư |
15679 66149 29741 32734 16382 69936 50537 |
Giải năm |
8537 |
Giải sáu |
2277 7881 3297 |
Giải bảy |
985 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 4,8 | 1 | | 0,8 | 2 | | 9 | 3 | 4,6,72 | 3,7,8 | 4 | 1,9 | 8 | 5 | | 3,8 | 6 | | 32,7,9 | 7 | 4,7,9 | 8 | 8 | 1,2,4,5 6,8 | 4,7 | 9 | 3,7 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T07K1
|
Giải ĐB |
496413 |
Giải nhất |
79914 |
Giải nhì |
28154 |
Giải ba |
10158 00171 |
Giải tư |
52672 47612 90307 98615 87411 98214 91646 |
Giải năm |
1797 |
Giải sáu |
2166 2847 5971 |
Giải bảy |
174 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1,72 | 1 | 1,2,3,42 5 | 1,7 | 2 | | 1 | 3 | | 12,5,7 | 4 | 6,7 | 1 | 5 | 4,8 | 4,6 | 6 | 6 | 0,4,8,9 | 7 | 12,2,4 | 5 | 8 | 7 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|