|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
192240 |
Giải nhất |
83379 |
Giải nhì |
19469 |
Giải ba |
46686 94421 |
Giải tư |
76227 01305 65397 24508 35819 90788 02794 |
Giải năm |
3418 |
Giải sáu |
4138 4354 6041 |
Giải bảy |
202 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,5,8 | 2,4 | 1 | 8,9 | 0 | 2 | 1,6,7 | | 3 | 8 | 5,9 | 4 | 0,1 | 0 | 5 | 4 | 2,8 | 6 | 9 | 2,9 | 7 | 9 | 0,1,3,8 | 8 | 6,8 | 1,6,7 | 9 | 4,7 |
|
XSDT - Loại vé: N27
|
Giải ĐB |
955402 |
Giải nhất |
05386 |
Giải nhì |
57688 |
Giải ba |
49284 27493 |
Giải tư |
15679 66149 29741 32734 16382 69936 50537 |
Giải năm |
8537 |
Giải sáu |
2277 7881 3297 |
Giải bảy |
985 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 4,8 | 1 | | 0,8 | 2 | | 9 | 3 | 4,6,72 | 3,7,8 | 4 | 1,9 | 8 | 5 | | 3,8 | 6 | | 32,7,9 | 7 | 4,7,9 | 8 | 8 | 1,2,4,5 6,8 | 4,7 | 9 | 3,7 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T07K1
|
Giải ĐB |
496413 |
Giải nhất |
79914 |
Giải nhì |
28154 |
Giải ba |
10158 00171 |
Giải tư |
52672 47612 90307 98615 87411 98214 91646 |
Giải năm |
1797 |
Giải sáu |
2166 2847 5971 |
Giải bảy |
174 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1,72 | 1 | 1,2,3,42 5 | 1,7 | 2 | | 1 | 3 | | 12,5,7 | 4 | 6,7 | 1 | 5 | 4,8 | 4,6 | 6 | 6 | 0,4,8,9 | 7 | 12,2,4 | 5 | 8 | 7 | | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A7
|
Giải ĐB |
614970 |
Giải nhất |
61188 |
Giải nhì |
30042 |
Giải ba |
88508 68535 |
Giải tư |
79444 40820 04988 80508 37215 58031 18787 |
Giải năm |
3046 |
Giải sáu |
1363 7896 0009 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7 | 0 | 82,9 | 3 | 1 | 5 | 4,5 | 2 | 0 | 6 | 3 | 1,5 | 4 | 4 | 0,2,4,6 | 1,3 | 5 | 2 | 4,9 | 6 | 3 | 8 | 7 | 0 | 02,82 | 8 | 7,82 | 0 | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
690449 |
Giải nhất |
84142 |
Giải nhì |
46693 |
Giải ba |
76258 51013 |
Giải tư |
25632 95294 36542 60320 72538 80774 16326 |
Giải năm |
3070 |
Giải sáu |
4756 4097 8351 |
Giải bảy |
560 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6,7 | 0 | | 5 | 1 | 3 | 3,42 | 2 | 0,6 | 1,9 | 3 | 0,2,8 | 7,9 | 4 | 22,9 | | 5 | 1,6,8 | 2,5 | 6 | 0 | 9 | 7 | 0,4 | 3,5 | 8 | | 4 | 9 | 3,4,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K1
|
Giải ĐB |
872735 |
Giải nhất |
08069 |
Giải nhì |
10829 |
Giải ba |
96986 78389 |
Giải tư |
34826 29855 95249 87795 21993 46440 78600 |
Giải năm |
7703 |
Giải sáu |
1111 0231 2475 |
Giải bảy |
307 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,3,7 | 1,3 | 1 | 1 | | 2 | 6,9 | 0,9 | 3 | 1,5 | | 4 | 0,9 | 3,5,7,9 | 5 | 5 | 2,8 | 6 | 9 | 0 | 7 | 5 | | 8 | 6,9 | 2,4,6,8 9 | 9 | 3,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|