|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K28-T07
|
Giải ĐB |
314504 |
Giải nhất |
54019 |
Giải nhì |
68533 |
Giải ba |
14471 58348 |
Giải tư |
73716 78341 57349 46701 33711 10433 51286 |
Giải năm |
3403 |
Giải sáu |
6088 4114 2783 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,4,7 | 0,1,4,7 8 | 1 | 1,4,6,9 | | 2 | | 0,32,8 | 3 | 32 | 0,1 | 4 | 1,8,9 | | 5 | | 1,8 | 6 | | 0 | 7 | 1 | 4,8 | 8 | 1,3,6,8 | 1,4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 7B
|
Giải ĐB |
120938 |
Giải nhất |
15796 |
Giải nhì |
71734 |
Giải ba |
57185 13165 |
Giải tư |
37818 34388 36214 43985 43056 77749 79774 |
Giải năm |
5848 |
Giải sáu |
0520 9572 9764 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | | 1 | 4,8 | 7 | 2 | 0 | 92 | 3 | 4,8 | 1,3,6,7 | 4 | 8,9 | 6,82 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 4,5 | | 7 | 2,4 | 1,3,4,8 | 8 | 52,8 | 4 | 9 | 32,6 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K2
|
Giải ĐB |
194909 |
Giải nhất |
99393 |
Giải nhì |
97773 |
Giải ba |
82890 78251 |
Giải tư |
86178 08618 81259 32233 30402 60569 84908 |
Giải năm |
9841 |
Giải sáu |
4685 6938 7551 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,8,92 | 4,52 | 1 | 82 | 0 | 2 | | 3,7,9 | 3 | 3,8 | | 4 | 1 | 8 | 5 | 12,9 | | 6 | 9 | | 7 | 3,8 | 0,12,3,7 | 8 | 5 | 02,5,6 | 9 | 0,3 |
|
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
368794 |
Giải nhất |
45566 |
Giải nhì |
41440 |
Giải ba |
12807 69904 |
Giải tư |
40938 41551 76187 94699 77599 27510 11647 |
Giải năm |
2414 |
Giải sáu |
4005 3032 0685 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 4,5,7 | 5 | 1 | 0,4 | 3,8 | 2 | | | 3 | 2,8 | 0,1,9 | 4 | 0,7 | 0,8 | 5 | 1 | 6,9 | 6 | 6 | 0,4,8 | 7 | | 3 | 8 | 2,5,7 | 92 | 9 | 4,6,92 |
|
XSDT - Loại vé: N28
|
Giải ĐB |
106110 |
Giải nhất |
29744 |
Giải nhì |
25758 |
Giải ba |
74343 68023 |
Giải tư |
29019 82301 87973 76954 21946 27640 64008 |
Giải năm |
0094 |
Giải sáu |
6911 1368 6002 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1,2,8 | 0,1 | 1 | 0,1,9 | 0 | 2 | 3,6 | 2,4,7 | 3 | | 4,5,9 | 4 | 0,3,4,6 | 6 | 5 | 4,8 | 2,4 | 6 | 5,8 | | 7 | 3 | 0,5,6 | 8 | | 1 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T07K2
|
Giải ĐB |
272558 |
Giải nhất |
16601 |
Giải nhì |
86552 |
Giải ba |
05188 66437 |
Giải tư |
93513 29027 11933 71155 38300 77283 71904 |
Giải năm |
8173 |
Giải sáu |
3013 5703 3882 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3,4 | 0 | 1 | 32 | 5,8 | 2 | 7 | 0,12,3,7 8 | 3 | 3,5,7 | 0 | 4 | | 3,5 | 5 | 2,5,8 | | 6 | 7 | 2,3,6 | 7 | 3 | 5,8 | 8 | 2,3,8 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|