|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K26-T06
|
Giải ĐB |
968351 |
Giải nhất |
97557 |
Giải nhì |
55872 |
Giải ba |
11532 95951 |
Giải tư |
79751 15471 05657 16196 75931 11771 98566 |
Giải năm |
5743 |
Giải sáu |
7152 0468 5126 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 3,53,72 | 1 | | 3,5,7 | 2 | 6 | 4 | 3 | 1,2 | | 4 | 3 | | 5 | 13,2,72 | 2,6,9 | 6 | 6,7,8 | 52,6 | 7 | 12,2 | 6 | 8 | | | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
318877 |
Giải nhất |
22510 |
Giải nhì |
99017 |
Giải ba |
65124 74574 |
Giải tư |
80431 72513 19054 22225 20177 26722 18077 |
Giải năm |
3333 |
Giải sáu |
3846 7884 1830 |
Giải bảy |
114 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | | 3 | 1 | 0,3,4,7 | 2 | 2 | 2,4,5 | 1,3 | 3 | 0,1,3,8 | 1,2,5,7 8 | 4 | 6 | 2 | 5 | 4 | 4 | 6 | | 1,73 | 7 | 4,73 | 3 | 8 | 4 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T6-K4
|
Giải ĐB |
627784 |
Giải nhất |
57107 |
Giải nhì |
29686 |
Giải ba |
15825 38844 |
Giải tư |
11710 64995 67286 86027 89141 37981 23203 |
Giải năm |
6716 |
Giải sáu |
0931 4326 3545 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 3,7 | 3,4,8 | 1 | 02,6 | | 2 | 4,5,6,7 | 0 | 3 | 1 | 2,4,8 | 4 | 1,4,5 | 2,4,9 | 5 | | 1,2,82 | 6 | | 0,2 | 7 | | | 8 | 1,4,62 | | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
818030 |
Giải nhất |
37820 |
Giải nhì |
74419 |
Giải ba |
04215 92417 |
Giải tư |
62924 26270 17925 59814 78009 19191 30361 |
Giải năm |
0026 |
Giải sáu |
2275 8430 1684 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32,7 | 0 | 9 | 6,9 | 1 | 4,5,7,92 | | 2 | 0,4,5,6 | | 3 | 02 | 1,2,8 | 4 | | 1,2,7 | 5 | 8 | 2 | 6 | 1 | 1 | 7 | 0,5 | 5 | 8 | 4 | 0,12 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: N26
|
Giải ĐB |
506476 |
Giải nhất |
78198 |
Giải nhì |
51763 |
Giải ba |
86645 96428 |
Giải tư |
99275 41667 96392 82069 60909 92132 11574 |
Giải năm |
7407 |
Giải sáu |
1812 1120 2111 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7,92 | 1 | 1 | 1,2 | 1,3,5,9 | 2 | 0,8 | 6 | 3 | 2 | 7 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 2 | 7 | 6 | 3,7,9 | 0,6 | 7 | 4,5,6 | 2,9 | 8 | | 02,6 | 9 | 2,8 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T06K4
|
Giải ĐB |
971407 |
Giải nhất |
95011 |
Giải nhì |
28503 |
Giải ba |
67547 03647 |
Giải tư |
06246 47740 69335 23350 08697 65055 79428 |
Giải năm |
9164 |
Giải sáu |
3615 1297 4650 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,52 | 0 | 3,5,7 | 1 | 1 | 1,5 | | 2 | 8 | 0 | 3 | 5 | 5,6 | 4 | 0,6,72 | 0,1,3,5 | 5 | 02,4,5 | 4 | 6 | 4 | 0,42,92 | 7 | | 2 | 8 | | | 9 | 72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|