|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
868737 |
Giải nhất |
38215 |
Giải nhì |
22050 |
Giải ba |
01408 70139 |
Giải tư |
72364 13949 52014 81731 84937 28746 07809 |
Giải năm |
0950 |
Giải sáu |
8401 9788 0574 |
Giải bảy |
658 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1,8,9 | 0,3 | 1 | 4,5 | | 2 | | | 3 | 1,72,9 | 1,6,7 | 4 | 6,9 | 1 | 5 | 02,8 | 4 | 6 | 4 | 32 | 7 | 4,9 | 0,5,8 | 8 | 8 | 0,3,4,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
067494 |
Giải nhất |
55531 |
Giải nhì |
04513 |
Giải ba |
37355 19602 |
Giải tư |
21974 77547 00767 30522 15702 87400 82777 |
Giải năm |
4422 |
Giải sáu |
8095 1118 0566 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,22 | 2,3,7 | 1 | 3,8 | 02,22 | 2 | 1,22 | 1 | 3 | 1 | 7,9 | 4 | 7 | 5,9 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6,7 | 4,6,7 | 7 | 1,4,7 | 1 | 8 | | | 9 | 4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
108873 |
Giải nhất |
08015 |
Giải nhì |
73084 |
Giải ba |
04149 08881 |
Giải tư |
19559 23975 30530 22099 13083 00633 49157 |
Giải năm |
3175 |
Giải sáu |
6188 2071 0536 |
Giải bảy |
662 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 7,8,9 | 1 | 5 | 6 | 2 | | 3,7,8 | 3 | 0,3,6 | 8 | 4 | 9 | 1,72 | 5 | 7,9 | 3 | 6 | 2 | 5 | 7 | 1,3,52 | 8 | 8 | 1,3,4,8 | 4,5,9 | 9 | 1,9 |
|
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
238774 |
Giải nhất |
84627 |
Giải nhì |
76044 |
Giải ba |
90774 69095 |
Giải tư |
74673 77639 57429 38540 91385 02810 94933 |
Giải năm |
6451 |
Giải sáu |
4759 9555 7811 |
Giải bảy |
020 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | | 1,5 | 1 | 0,1 | | 2 | 0,7,9 | 3,7 | 3 | 3,9 | 4,72 | 4 | 0,4 | 5,8,9 | 5 | 1,5,9 | 9 | 6 | | 2 | 7 | 3,42 | | 8 | 5 | 2,3,5 | 9 | 5,6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
440883 |
Giải nhất |
55006 |
Giải nhì |
12571 |
Giải ba |
27016 95501 |
Giải tư |
30131 08492 15383 89512 66966 32151 57397 |
Giải năm |
8255 |
Giải sáu |
1598 4967 5943 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,6 | 0,3,5,7 | 1 | 2,6 | 1,9 | 2 | | 4,82 | 3 | 1 | | 4 | 0,3,8 | 5 | 5 | 1,5 | 0,1,6 | 6 | 6,7 | 6,9 | 7 | 1 | 4,9 | 8 | 32 | | 9 | 2,7,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
416255 |
Giải nhất |
31748 |
Giải nhì |
34688 |
Giải ba |
74806 23309 |
Giải tư |
64430 04211 39578 06453 37896 86940 93784 |
Giải năm |
8969 |
Giải sáu |
2049 1062 4092 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 6,9 | 1 | 1 | 1 | 6,9 | 2 | | 5 | 3 | 0 | 8 | 4 | 0,82,9 | 5,8 | 5 | 3,5 | 0,9 | 6 | 2,9 | | 7 | 8 | 42,7,8 | 8 | 4,5,8 | 0,4,6 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|