|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:6K1
|
Giải ĐB |
506679 |
Giải nhất |
97470 |
Giải nhì |
20736 |
Giải ba |
34692 46655 |
Giải tư |
69338 53768 95638 92988 17392 29298 58076 |
Giải năm |
8662 |
Giải sáu |
5584 9510 0893 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,7 | 0 | | | 1 | 02 | 6,92 | 2 | 6 | 9 | 3 | 6,82 | 8 | 4 | | 5 | 5 | 5 | 2,3,7 | 6 | 2,8 | | 7 | 0,6,9 | 32,6,8,9 | 8 | 4,8 | 7 | 9 | 22,3,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K1
|
Giải ĐB |
565248 |
Giải nhất |
00692 |
Giải nhì |
04118 |
Giải ba |
30409 05404 |
Giải tư |
91465 13220 32486 31261 64275 97913 75096 |
Giải năm |
1769 |
Giải sáu |
7923 1467 3280 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 3,4,9 | 6 | 1 | 3,8 | 9 | 2 | 0,3 | 0,1,2 | 3 | | 0 | 4 | 8 | 6,7 | 5 | | 8,9 | 6 | 1,5,7,9 | 6 | 7 | 5 | 1,4 | 8 | 0,6 | 0,6 | 9 | 0,2,6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K1
|
Giải ĐB |
351454 |
Giải nhất |
63969 |
Giải nhì |
81455 |
Giải ba |
26218 14945 |
Giải tư |
42820 28682 90844 58462 12911 69408 78629 |
Giải năm |
1008 |
Giải sáu |
4101 0751 1960 |
Giải bảy |
972 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 1,82 | 0,1,5 | 1 | 1,8 | 6,7,8 | 2 | 0,9 | | 3 | 9 | 4,5 | 4 | 4,5 | 4,5 | 5 | 1,4,5 | | 6 | 0,2,9 | | 7 | 2 | 02,1 | 8 | 2 | 2,3,6 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: L:6K1
|
Giải ĐB |
816885 |
Giải nhất |
67532 |
Giải nhì |
90877 |
Giải ba |
85042 69058 |
Giải tư |
49008 63243 87913 27843 27853 72448 35365 |
Giải năm |
1621 |
Giải sáu |
3633 0270 7734 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 2 | 1 | 3 | 3,4 | 2 | 1 | 1,3,42,52 | 3 | 2,3,4 | 3 | 4 | 2,32,8 | 6,8 | 5 | 32,8 | 6 | 6 | 5,6 | 7 | 7 | 0,7 | 0,4,5 | 8 | 5 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K6T1
|
Giải ĐB |
787472 |
Giải nhất |
17830 |
Giải nhì |
59357 |
Giải ba |
26998 97876 |
Giải tư |
55865 60945 76237 17092 66143 57543 05376 |
Giải năm |
7123 |
Giải sáu |
0738 0566 8350 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,5 | 0 | 7 | | 1 | | 7,9 | 2 | 3 | 2,42 | 3 | 02,7,8 | | 4 | 32,5 | 4,6 | 5 | 0,7 | 6,72 | 6 | 5,6 | 0,3,5 | 7 | 2,62 | 3,9 | 8 | | | 9 | 2,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T06
|
Giải ĐB |
919835 |
Giải nhất |
50621 |
Giải nhì |
73028 |
Giải ba |
56204 21057 |
Giải tư |
76224 00309 90355 93778 07859 89524 68096 |
Giải năm |
0724 |
Giải sáu |
1876 2748 5872 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,9 | 2,4 | 1 | | 7 | 2 | 1,43,8 | | 3 | 5 | 0,23 | 4 | 1,8 | 0,3,5 | 5 | 5,7,9 | 7,9 | 6 | | 5 | 7 | 2,6,8 | 2,4,7 | 8 | | 0,5 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|