|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:5B2
|
Giải ĐB |
493748 |
Giải nhất |
01184 |
Giải nhì |
48727 |
Giải ba |
67699 26687 |
Giải tư |
04109 43604 13005 80783 20155 72646 33213 |
Giải năm |
4224 |
Giải sáu |
3852 6428 8991 |
Giải bảy |
036 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,5,9 | 0,9 | 1 | 3 | 5 | 2 | 4,7,8 | 1,8 | 3 | 6 | 0,2,8 | 4 | 6,8 | 0,5 | 5 | 2,5 | 3,4 | 6 | | 2,8 | 7 | | 2,4 | 8 | 3,4,7 | 0,9 | 9 | 1,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:C18
|
Giải ĐB |
837417 |
Giải nhất |
15295 |
Giải nhì |
67976 |
Giải ba |
01507 07429 |
Giải tư |
45995 40641 18529 11509 37741 03762 40907 |
Giải năm |
9988 |
Giải sáu |
9193 7483 6581 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 72,9 | 42,8 | 1 | 7 | 6 | 2 | 92 | 8,9 | 3 | | | 4 | 12 | 92 | 5 | | 7 | 6 | 2,7 | 02,1,6,7 | 7 | 6,7 | 8 | 8 | 1,3,8 | 0,22 | 9 | 3,52 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T05K1
|
Giải ĐB |
559744 |
Giải nhất |
42310 |
Giải nhì |
10065 |
Giải ba |
23730 67654 |
Giải tư |
85958 74922 08851 60497 28892 84858 26785 |
Giải năm |
6969 |
Giải sáu |
0555 0646 1041 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | | 4,5 | 1 | 0 | 2,9 | 2 | 2 | | 3 | 0 | 4,5 | 4 | 1,4,6 | 5,6,8 | 5 | 1,4,5,83 | 4 | 6 | 5,9 | 9 | 7 | | 53 | 8 | 5 | 6 | 9 | 0,2,7 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-5A
|
Giải ĐB |
864509 |
Giải nhất |
19316 |
Giải nhì |
34266 |
Giải ba |
52258 89665 |
Giải tư |
41842 62836 50749 44241 40990 98205 21649 |
Giải năm |
0382 |
Giải sáu |
8193 0721 0892 |
Giải bảy |
663 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,9 | 2,4 | 1 | 6 | 4,8,9 | 2 | 1 | 6,9 | 3 | 6 | | 4 | 1,2,92 | 0,6 | 5 | 8 | 1,3,6 | 6 | 3,5,6 | | 7 | | 5,8 | 8 | 2,8 | 0,42 | 9 | 0,2,3 |
|
XSKG - Loại vé: L:5K1
|
Giải ĐB |
047253 |
Giải nhất |
38872 |
Giải nhì |
88420 |
Giải ba |
86316 83178 |
Giải tư |
10781 23240 78995 99091 02744 73383 75881 |
Giải năm |
8677 |
Giải sáu |
5664 8078 7674 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 82,92 | 1 | 6 | 7 | 2 | 0 | 5,8 | 3 | | 4,6,7 | 4 | 0,4 | 9 | 5 | 3 | 1 | 6 | 4,8 | 7 | 7 | 2,4,7,82 | 6,72 | 8 | 12,3 | | 9 | 12,5 |
|
XSDL - Loại vé: L:05K1
|
Giải ĐB |
08640 |
Giải nhất |
95488 |
Giải nhì |
15445 |
Giải ba |
92834 93792 |
Giải tư |
85359 10495 12338 56653 65596 42310 49390 |
Giải năm |
0374 |
Giải sáu |
9554 0529 2528 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | | | 1 | 0 | 9 | 2 | 8,9 | 52 | 3 | 4,8,9 | 3,5,7 | 4 | 0,5 | 4,9 | 5 | 32,4,9 | 9 | 6 | | | 7 | 4 | 2,3,8 | 8 | 8 | 2,3,5 | 9 | 0,2,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|