|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K1-T05
|
Giải ĐB |
517483 |
Giải nhất |
46178 |
Giải nhì |
72058 |
Giải ba |
94684 35225 |
Giải tư |
30468 22806 08722 59146 85307 09546 05873 |
Giải năm |
1473 |
Giải sáu |
3494 1971 1483 |
Giải bảy |
346 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7 | 7 | 1 | | 2 | 2 | 2,5 | 72,82 | 3 | | 8,9 | 4 | 63 | 2 | 5 | 8 | 0,43 | 6 | 8 | 0 | 7 | 1,32,8 | 5,6,7 | 8 | 32,4 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:5A
|
Giải ĐB |
842505 |
Giải nhất |
41620 |
Giải nhì |
31843 |
Giải ba |
33799 48672 |
Giải tư |
50024 89761 92556 80910 41547 16924 85301 |
Giải năm |
4108 |
Giải sáu |
1724 0938 3753 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,5,8 | 0,6 | 1 | 0 | 7 | 2 | 0,43 | 4,52 | 3 | 8 | 23 | 4 | 3,7 | 0 | 5 | 32,6 | 5 | 6 | 1,8 | 4 | 7 | 2 | 0,3,6 | 8 | | 9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T05K1
|
Giải ĐB |
545068 |
Giải nhất |
64013 |
Giải nhì |
90025 |
Giải ba |
98723 59778 |
Giải tư |
15500 93416 66363 39712 63465 51979 14472 |
Giải năm |
6658 |
Giải sáu |
2110 3178 1297 |
Giải bảy |
073 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,4 | | 1 | 0,2,3,6 | 1,7 | 2 | 3,5 | 1,2,6,7 | 3 | | 0 | 4 | | 2,6 | 5 | 8 | 1 | 6 | 3,5,8 | 9 | 7 | 2,3,82,9 | 5,6,72 | 8 | | 7 | 9 | 7 |
|
XSHCM - Loại vé: L:5B2
|
Giải ĐB |
493748 |
Giải nhất |
01184 |
Giải nhì |
48727 |
Giải ba |
67699 26687 |
Giải tư |
04109 43604 13005 80783 20155 72646 33213 |
Giải năm |
4224 |
Giải sáu |
3852 6428 8991 |
Giải bảy |
036 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,5,9 | 0,9 | 1 | 3 | 5 | 2 | 4,7,8 | 1,8 | 3 | 6 | 0,2,8 | 4 | 6,8 | 0,5 | 5 | 2,5 | 3,4 | 6 | | 2,8 | 7 | | 2,4 | 8 | 3,4,7 | 0,9 | 9 | 1,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:C18
|
Giải ĐB |
837417 |
Giải nhất |
15295 |
Giải nhì |
67976 |
Giải ba |
01507 07429 |
Giải tư |
45995 40641 18529 11509 37741 03762 40907 |
Giải năm |
9988 |
Giải sáu |
9193 7483 6581 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 72,9 | 42,8 | 1 | 7 | 6 | 2 | 92 | 8,9 | 3 | | | 4 | 12 | 92 | 5 | | 7 | 6 | 2,7 | 02,1,6,7 | 7 | 6,7 | 8 | 8 | 1,3,8 | 0,22 | 9 | 3,52 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T05K1
|
Giải ĐB |
559744 |
Giải nhất |
42310 |
Giải nhì |
10065 |
Giải ba |
23730 67654 |
Giải tư |
85958 74922 08851 60497 28892 84858 26785 |
Giải năm |
6969 |
Giải sáu |
0555 0646 1041 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | | 4,5 | 1 | 0 | 2,9 | 2 | 2 | | 3 | 0 | 4,5 | 4 | 1,4,6 | 5,6,8 | 5 | 1,4,5,83 | 4 | 6 | 5,9 | 9 | 7 | | 53 | 8 | 5 | 6 | 9 | 0,2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|