|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K4-T04
|
Giải ĐB |
487579 |
Giải nhất |
50790 |
Giải nhì |
62269 |
Giải ba |
87998 29493 |
Giải tư |
97483 89712 08673 63956 50122 78597 76538 |
Giải năm |
2024 |
Giải sáu |
8386 3427 8200 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,3 | | 1 | 2,9 | 1,2 | 2 | 2,4,7 | 0,7,8,9 | 3 | 8 | 2 | 4 | | | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 9 | 2,9 | 7 | 3,9 | 3,9 | 8 | 3,6 | 1,6,7 | 9 | 0,3,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: L:4D
|
Giải ĐB |
65355 |
Giải nhất |
43313 |
Giải nhì |
13318 |
Giải ba |
85927 57342 |
Giải tư |
50892 81309 80057 24920 03970 49672 63532 |
Giải năm |
8938 |
Giải sáu |
3621 6251 3836 |
Giải bảy |
214 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 9 | 2,5 | 1 | 3,4,8 | 3,4,7,9 | 2 | 0,1,7 | 1,4 | 3 | 2,6,8 | 1 | 4 | 2,3 | 5 | 5 | 1,5,7 | 3 | 6 | | 2,5 | 7 | 0,2 | 1,3 | 8 | | 0 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T04K4
|
Giải ĐB |
590195 |
Giải nhất |
05378 |
Giải nhì |
52359 |
Giải ba |
23814 23879 |
Giải tư |
57901 63108 88101 39328 77507 98455 19254 |
Giải năm |
5883 |
Giải sáu |
7224 5170 7174 |
Giải bảy |
086 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 12,7,8 | 02 | 1 | 4 | | 2 | 4,8 | 8 | 3 | | 1,2,5,7 | 4 | | 5,9 | 5 | 4,5,9 | 8 | 6 | | 0 | 7 | 0,4,8,9 | 0,2,7 | 8 | 0,3,6 | 5,7 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: L:4E2
|
Giải ĐB |
722510 |
Giải nhất |
49891 |
Giải nhì |
42385 |
Giải ba |
52638 72936 |
Giải tư |
93861 34001 90990 71429 24288 10042 18204 |
Giải năm |
1132 |
Giải sáu |
3878 1642 9603 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 1,3,4 | 0,6,9 | 1 | 0 | 3,42 | 2 | 9 | 0 | 3 | 2,6,8 | 0,6 | 4 | 22 | 8 | 5 | | 3 | 6 | 0,1,4 | | 7 | 8 | 3,7,8 | 8 | 5,8 | 2 | 9 | 0,1 |
|
XSDT - Loại vé: L:C17
|
Giải ĐB |
910757 |
Giải nhất |
66661 |
Giải nhì |
18185 |
Giải ba |
55658 60770 |
Giải tư |
97947 68492 48192 34375 87070 43091 15367 |
Giải năm |
7911 |
Giải sáu |
9243 4350 3921 |
Giải bảy |
155 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,72 | 0 | | 1,2,6,9 | 1 | 1,8 | 92 | 2 | 1 | 4 | 3 | | | 4 | 3,7 | 5,7,8 | 5 | 0,5,7,8 | | 6 | 1,7 | 4,5,6 | 7 | 02,5 | 1,5 | 8 | 5 | | 9 | 1,22 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T04K4
|
Giải ĐB |
115698 |
Giải nhất |
07527 |
Giải nhì |
72645 |
Giải ba |
50431 75906 |
Giải tư |
56088 46497 47029 20062 17233 39377 83187 |
Giải năm |
0144 |
Giải sáu |
5974 1338 7908 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,8 | 3 | 1 | | 6 | 2 | 7,9 | 3,8 | 3 | 1,3,8 | 4,7 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | | 0 | 6 | 2 | 2,7,8,9 | 7 | 4,7 | 0,3,8,9 | 8 | 3,7,8 | 2 | 9 | 0,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|