|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:5K4
|
Giải ĐB |
892928 |
Giải nhất |
43088 |
Giải nhì |
69395 |
Giải ba |
03551 37059 |
Giải tư |
18562 47007 82271 85186 13729 74847 66287 |
Giải năm |
4421 |
Giải sáu |
8973 3010 9935 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 7 | 2,5,7 | 1 | 02 | 6 | 2 | 1,8,9 | 7 | 3 | 5 | | 4 | 7 | 3,9 | 5 | 1,9 | 8 | 6 | 2,9 | 0,4,8 | 7 | 1,3 | 2,8 | 8 | 6,7,8 | 2,5,6 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K4
|
Giải ĐB |
035567 |
Giải nhất |
87663 |
Giải nhì |
49621 |
Giải ba |
32801 33787 |
Giải tư |
01346 65133 58785 06464 58148 44802 27953 |
Giải năm |
0281 |
Giải sáu |
2952 8334 9560 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,2 | 0,2,8 | 1 | | 0,5 | 2 | 1 | 3,4,5,6 | 3 | 3,4,6 | 3,6 | 4 | 3,6,8 | 8 | 5 | 2,3 | 3,4 | 6 | 0,3,4,7 | 6,8 | 7 | | 4 | 8 | 1,5,7 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K4
|
Giải ĐB |
982336 |
Giải nhất |
36603 |
Giải nhì |
09253 |
Giải ba |
68208 46529 |
Giải tư |
89651 99665 67771 92854 56467 92764 20719 |
Giải năm |
2014 |
Giải sáu |
2912 0940 1136 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,8 | 5,7 | 1 | 22,4,9 | 12 | 2 | 8,9 | 0,5 | 3 | 62 | 1,5,6 | 4 | 0 | 6 | 5 | 1,3,4 | 32 | 6 | 4,5,7 | 6 | 7 | 1 | 0,2 | 8 | | 1,2 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: L:5K4
|
Giải ĐB |
846850 |
Giải nhất |
12793 |
Giải nhì |
07975 |
Giải ba |
42902 37486 |
Giải tư |
17572 05064 01917 82855 60715 10825 33918 |
Giải năm |
8288 |
Giải sáu |
2131 6261 9571 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 22 | 3,6,7 | 1 | 5,7,8 | 02,7 | 2 | 5 | 9 | 3 | 1,7 | 6 | 4 | | 1,2,5,7 | 5 | 0,5 | 8 | 6 | 1,4 | 1,3 | 7 | 1,2,5 | 1,8 | 8 | 6,8 | | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T5
|
Giải ĐB |
762045 |
Giải nhất |
16360 |
Giải nhì |
57531 |
Giải ba |
91049 09923 |
Giải tư |
84265 59482 51099 28063 32104 17981 08489 |
Giải năm |
3484 |
Giải sáu |
1883 3725 6049 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | 3,8 | 1 | | 8 | 2 | 3,5 | 2,6,8 | 3 | 1 | 0,8 | 4 | 5,92 | 2,4,5,6 | 5 | 5 | | 6 | 0,3,5 | | 7 | | 9 | 8 | 1,2,3,4 9 | 42,8,9 | 9 | 8,9 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T05
|
Giải ĐB |
631725 |
Giải nhất |
63865 |
Giải nhì |
48274 |
Giải ba |
75506 91537 |
Giải tư |
44243 29688 70549 23995 17311 38124 22559 |
Giải năm |
5702 |
Giải sáu |
3030 6629 9702 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 22,3,6 | 1 | 1 | 1 | 02 | 2 | 4,5,9 | 0,42 | 3 | 0,7 | 2,7 | 4 | 32,9 | 2,6,9 | 5 | 9 | 0 | 6 | 5 | 3 | 7 | 4 | 8 | 8 | 8 | 2,4,5 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|