|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
300354 |
Giải nhất |
46757 |
Giải nhì |
48631 |
Giải ba |
27435 53482 |
Giải tư |
33561 10812 10953 98425 43086 50363 70312 |
Giải năm |
3206 |
Giải sáu |
5476 0933 1068 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 3,6 | 1 | 22 | 12,3,6,8 | 2 | 5 | 3,5,6 | 3 | 1,2,3,5 | 5 | 4 | | 2,3 | 5 | 3,4,7 | 0,7,8 | 6 | 1,2,3,8 | 5 | 7 | 6 | 6 | 8 | 2,6 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K2
|
Giải ĐB |
750737 |
Giải nhất |
01393 |
Giải nhì |
95721 |
Giải ba |
37498 83516 |
Giải tư |
32515 00192 50059 71110 87643 71979 50591 |
Giải năm |
5901 |
Giải sáu |
8205 8720 0321 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,5 | 0,22,5,9 | 1 | 0,5,6 | 4,9 | 2 | 0,12 | 4,9 | 3 | 7 | | 4 | 2,3 | 0,1 | 5 | 1,9 | 1 | 6 | | 3 | 7 | 9 | 9 | 8 | | 5,7 | 9 | 1,2,3,8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
446932 |
Giải nhất |
64958 |
Giải nhì |
09254 |
Giải ba |
54171 18275 |
Giải tư |
97486 45986 57897 05108 31475 29986 91503 |
Giải năm |
3290 |
Giải sáu |
6847 8953 7371 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,4,8 | 72 | 1 | | 3 | 2 | | 0,4,5 | 3 | 2 | 0,5 | 4 | 3,7 | 72 | 5 | 3,4,8 | 83 | 6 | | 4,9 | 7 | 12,52 | 0,5 | 8 | 63 | | 9 | 0,7 |
|
XSDN - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
593387 |
Giải nhất |
41448 |
Giải nhì |
25825 |
Giải ba |
49559 28743 |
Giải tư |
17501 17195 69148 29993 47412 45992 24573 |
Giải năm |
1923 |
Giải sáu |
7294 0171 9167 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0,7 | 1 | 22 | 12,9 | 2 | 3,5 | 0,2,4,7 9 | 3 | | 9 | 4 | 3,82 | 2,9 | 5 | 9 | | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 1,3 | 42 | 8 | 7 | 5 | 9 | 2,3,4,5 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T6
|
Giải ĐB |
799769 |
Giải nhất |
02708 |
Giải nhì |
99748 |
Giải ba |
40541 30123 |
Giải tư |
89598 92075 04357 29717 48368 44246 52938 |
Giải năm |
6496 |
Giải sáu |
1279 8957 1619 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 4 | 1 | 7,9 | 6 | 2 | 3 | 2 | 3 | 4,8 | 3 | 4 | 1,6,8 | 7 | 5 | 72 | 4,9 | 6 | 2,8,9 | 1,52 | 7 | 5,9 | 0,3,4,6 9 | 8 | | 1,6,7 | 9 | 6,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T06
|
Giải ĐB |
690190 |
Giải nhất |
67974 |
Giải nhì |
48017 |
Giải ba |
33549 69267 |
Giải tư |
35174 83550 77275 08621 73228 80402 81567 |
Giải năm |
8976 |
Giải sáu |
0330 1240 3374 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,9 | 0 | 2 | 2 | 1 | 7 | 0 | 2 | 1,7,8 | | 3 | 0 | 73 | 4 | 0,9 | 7,9 | 5 | 0 | 7 | 6 | 72 | 1,2,62 | 7 | 43,5,6 | 2 | 8 | | 4 | 9 | 0,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|