|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
593387 |
Giải nhất |
41448 |
Giải nhì |
25825 |
Giải ba |
49559 28743 |
Giải tư |
17501 17195 69148 29993 47412 45992 24573 |
Giải năm |
1923 |
Giải sáu |
7294 0171 9167 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0,7 | 1 | 22 | 12,9 | 2 | 3,5 | 0,2,4,7 9 | 3 | | 9 | 4 | 3,82 | 2,9 | 5 | 9 | | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 1,3 | 42 | 8 | 7 | 5 | 9 | 2,3,4,5 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T6
|
Giải ĐB |
799769 |
Giải nhất |
02708 |
Giải nhì |
99748 |
Giải ba |
40541 30123 |
Giải tư |
89598 92075 04357 29717 48368 44246 52938 |
Giải năm |
6496 |
Giải sáu |
1279 8957 1619 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 4 | 1 | 7,9 | 6 | 2 | 3 | 2 | 3 | 4,8 | 3 | 4 | 1,6,8 | 7 | 5 | 72 | 4,9 | 6 | 2,8,9 | 1,52 | 7 | 5,9 | 0,3,4,6 9 | 8 | | 1,6,7 | 9 | 6,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T06
|
Giải ĐB |
690190 |
Giải nhất |
67974 |
Giải nhì |
48017 |
Giải ba |
33549 69267 |
Giải tư |
35174 83550 77275 08621 73228 80402 81567 |
Giải năm |
8976 |
Giải sáu |
0330 1240 3374 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,9 | 0 | 2 | 2 | 1 | 7 | 0 | 2 | 1,7,8 | | 3 | 0 | 73 | 4 | 0,9 | 7,9 | 5 | 0 | 7 | 6 | 72 | 1,2,62 | 7 | 43,5,6 | 2 | 8 | | 4 | 9 | 0,5 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K2-T06
|
Giải ĐB |
795091 |
Giải nhất |
21614 |
Giải nhì |
49938 |
Giải ba |
02322 85103 |
Giải tư |
11542 24092 00108 26418 52824 23487 31290 |
Giải năm |
7939 |
Giải sáu |
0654 9145 8354 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 3,8 | 9 | 1 | 0,4,8 | 2,4,9 | 2 | 2,4 | 0 | 3 | 8,9 | 1,2,52 | 4 | 2,5 | 4 | 5 | 42 | | 6 | 0 | 8 | 7 | | 0,1,3 | 8 | 7 | 3 | 9 | 0,1,2 |
|
XSVT - Loại vé: L:6B
|
Giải ĐB |
943885 |
Giải nhất |
21775 |
Giải nhì |
73790 |
Giải ba |
50568 16958 |
Giải tư |
47496 54812 81167 55524 88386 32916 44536 |
Giải năm |
3970 |
Giải sáu |
6502 0969 1487 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,2 | 5 | 1 | 2,6 | 0,1 | 2 | 4 | | 3 | 6 | 2 | 4 | | 7,8 | 5 | 1,8 | 1,3,8,9 | 6 | 7,8,9 | 6,8 | 7 | 0,5 | 5,6 | 8 | 5,6,7 | 6 | 9 | 0,6 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T06K2
|
Giải ĐB |
666705 |
Giải nhất |
89370 |
Giải nhì |
39405 |
Giải ba |
02432 04961 |
Giải tư |
01358 77634 45194 47824 11607 99503 30749 |
Giải năm |
8808 |
Giải sáu |
1098 4354 9915 |
Giải bảy |
188 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,52,7,8 | 6 | 1 | 5 | 3 | 2 | 4 | 0 | 3 | 2,4 | 2,3,5,9 | 4 | 9 | 02,1 | 5 | 4,8 | | 6 | 1,9 | 0 | 7 | 0 | 0,5,8,9 | 8 | 8 | 4,6 | 9 | 4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|