|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL28
|
Giải ĐB |
362623 |
Giải nhất |
82995 |
Giải nhì |
11267 |
Giải ba |
86875 13183 |
Giải tư |
38830 40027 22653 01084 77427 69185 93399 |
Giải năm |
1921 |
Giải sáu |
1831 3482 2536 |
Giải bảy |
121 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 22,3 | 1 | | 8 | 2 | 12,3,72 | 2,5,8 | 3 | 0,1,62 | 8 | 4 | | 7,8,9 | 5 | 3 | 32 | 6 | 7 | 22,6 | 7 | 5 | | 8 | 2,3,4,5 | 9 | 9 | 5,9 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0528
|
Giải ĐB |
754533 |
Giải nhất |
70652 |
Giải nhì |
77424 |
Giải ba |
60955 31345 |
Giải tư |
66670 06688 80431 06049 43542 71199 27235 |
Giải năm |
3054 |
Giải sáu |
1011 3243 1721 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 1,2,3 | 1 | 1,2 | 1,4,5 | 2 | 1,4 | 3,4 | 3 | 1,3,5 | 2,5 | 4 | 2,3,5,9 | 3,4,5 | 5 | 2,4,5 | | 6 | 8 | | 7 | 0 | 6,8 | 8 | 8 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV28
|
Giải ĐB |
478509 |
Giải nhất |
79059 |
Giải nhì |
90210 |
Giải ba |
13410 62402 |
Giải tư |
86151 97351 63115 66551 61711 55831 98787 |
Giải năm |
5060 |
Giải sáu |
2325 2987 0079 |
Giải bảy |
945 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,6 | 0 | 2,9 | 1,3,53 | 1 | 02,1,5 | 0 | 2 | 5 | | 3 | 1 | 7 | 4 | 5 | 1,2,4 | 5 | 13,9 | | 6 | 0 | 82 | 7 | 4,9 | | 8 | 72 | 0,5,7 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: L:7K2
|
Giải ĐB |
170206 |
Giải nhất |
41072 |
Giải nhì |
72994 |
Giải ba |
58876 65665 |
Giải tư |
39746 34915 88592 65067 50839 39126 90254 |
Giải năm |
3275 |
Giải sáu |
6850 9117 1911 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1,5,7 | 7,9 | 2 | 6 | 3 | 3 | 3,9 | 5,9 | 4 | 6 | 1,6,7 | 5 | 0,4 | 0,2,4,7 | 6 | 5,7 | 1,6 | 7 | 2,5,6 | 9 | 8 | | 3 | 9 | 2,4,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K2
|
Giải ĐB |
831460 |
Giải nhất |
25835 |
Giải nhì |
30975 |
Giải ba |
26218 21964 |
Giải tư |
28160 83113 86782 47258 12718 04213 31556 |
Giải năm |
5631 |
Giải sáu |
2857 0823 4604 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 4 | 3 | 1 | 32,82 | 82 | 2 | 3 | 12,2 | 3 | 1,5 | 0,6 | 4 | | 3,7 | 5 | 6,7,82 | 5 | 6 | 02,4 | 5 | 7 | 5 | 12,52 | 8 | 22 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K2
|
Giải ĐB |
302151 |
Giải nhất |
59246 |
Giải nhì |
89295 |
Giải ba |
93905 33110 |
Giải tư |
98381 56368 68215 70282 72454 97313 74606 |
Giải năm |
6736 |
Giải sáu |
7259 4301 7169 |
Giải bảy |
050 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 1,5,6 | 0,5,8 | 1 | 0,3,5 | 5,8 | 2 | | 1 | 3 | 6 | 5 | 4 | 6 | 0,1,9 | 5 | 0,1,2,4 9 | 0,3,4 | 6 | 8,9 | | 7 | | 6 | 8 | 1,2 | 5,6 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|