|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 31VL49
|
Giải ĐB |
885039 |
Giải nhất |
16459 |
Giải nhì |
26063 |
Giải ba |
21153 51885 |
Giải tư |
34285 72276 42340 10959 44948 92979 97921 |
Giải năm |
6008 |
Giải sáu |
7753 1316 3668 |
Giải bảy |
414 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 8,9 | 2 | 1 | 4,6 | | 2 | 1 | 52,6 | 3 | 9 | 1 | 4 | 0,8 | 82 | 5 | 32,92 | 1,7 | 6 | 3,8 | | 7 | 6,9 | 0,4,6 | 8 | 52 | 0,3,52,7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 12KS-49
|
Giải ĐB |
569553 |
Giải nhất |
03969 |
Giải nhì |
14795 |
Giải ba |
85566 66245 |
Giải tư |
35086 15331 64605 63889 20237 79623 61485 |
Giải năm |
9128 |
Giải sáu |
9408 6783 9041 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 2,3,4 | 1 | | | 2 | 1,3,8 | 2,5,8 | 3 | 1,7,9 | | 4 | 1,5 | 0,4,8,9 | 5 | 3 | 6,8 | 6 | 6,9 | 3 | 7 | | 0,2 | 8 | 3,5,6,9 | 3,6,8 | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: 19-TV49
|
Giải ĐB |
686626 |
Giải nhất |
72034 |
Giải nhì |
98870 |
Giải ba |
65087 97581 |
Giải tư |
34670 64487 45908 77634 44755 39621 09749 |
Giải năm |
6834 |
Giải sáu |
0673 7412 6224 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 2,8 | 2,8 | 1 | 2 | 0,1 | 2 | 1,4,6 | 7 | 3 | 43 | 2,33 | 4 | 9 | 5 | 5 | 5 | 2,9 | 6 | | 82 | 7 | 02,3 | 0 | 8 | 1,72 | 4 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
199930 |
Giải nhất |
87029 |
Giải nhì |
87507 |
Giải ba |
08351 16219 |
Giải tư |
27267 71079 25106 06436 89715 48464 93826 |
Giải năm |
4371 |
Giải sáu |
1395 5350 5701 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 1,6,7 | 0,5,7 | 1 | 5,92 | | 2 | 6,9 | | 3 | 0,6 | 6 | 4 | | 1,6,9 | 5 | 0,1 | 0,2,3 | 6 | 4,5,7 | 0,6 | 7 | 1,9 | | 8 | | 12,2,7 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K1
|
Giải ĐB |
276903 |
Giải nhất |
65789 |
Giải nhì |
10638 |
Giải ba |
13247 01037 |
Giải tư |
17196 33780 92301 81131 00478 99467 65645 |
Giải năm |
2127 |
Giải sáu |
1964 8046 4948 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 1,3 | 0,3 | 1 | 0,8 | | 2 | 7 | 0 | 3 | 1,7,8 | 6 | 4 | 5,6,7,8 | 4 | 5 | | 4,9 | 6 | 4,7 | 2,3,4,6 | 7 | 8 | 1,3,4,7 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
297340 |
Giải nhất |
10169 |
Giải nhì |
64523 |
Giải ba |
40192 94263 |
Giải tư |
01133 29240 60684 58284 74413 07261 75217 |
Giải năm |
1072 |
Giải sáu |
1225 1059 9296 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | | 6 | 1 | 3,7 | 7,9 | 2 | 3,5 | 1,2,3,6 | 3 | 3,4 | 3,82 | 4 | 02 | 2 | 5 | 9 | 9 | 6 | 1,3,9 | 1 | 7 | 2 | | 8 | 42,9 | 5,6,8 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|