|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
137931 |
Giải nhất |
48498 |
Giải nhì |
71504 |
Giải ba |
88411 91822 |
Giải tư |
82862 76826 99127 33705 76612 82843 12973 |
Giải năm |
3336 |
Giải sáu |
7944 1889 5743 |
Giải bảy |
671 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,5 | 1,3,7 | 1 | 1,2 | 1,2,6 | 2 | 2,6,7 | 42,7 | 3 | 1,6 | 0,4 | 4 | 0,32,4 | 0 | 5 | | 2,3 | 6 | 2 | 2 | 7 | 1,3 | 9 | 8 | 9 | 8 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
896962 |
Giải nhất |
02109 |
Giải nhì |
91401 |
Giải ba |
78451 53766 |
Giải tư |
37359 58260 76776 51452 23516 03234 70144 |
Giải năm |
5603 |
Giải sáu |
8095 3459 2837 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,3,9 | 0,5 | 1 | 6 | 5,6 | 2 | | 0 | 3 | 4,5,7 | 3,4 | 4 | 4 | 3,9 | 5 | 1,2,92 | 1,6,7 | 6 | 0,2,6 | 3 | 7 | 6 | | 8 | | 0,52,9 | 9 | 5,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
395639 |
Giải nhất |
58087 |
Giải nhì |
40210 |
Giải ba |
39003 54201 |
Giải tư |
54380 98141 83589 21090 49603 99614 10206 |
Giải năm |
9339 |
Giải sáu |
3144 5721 2494 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | 1,32,6 | 0,2,4,8 | 1 | 0,4,5 | | 2 | 1 | 02 | 3 | 92 | 1,4,9 | 4 | 1,4 | 1 | 5 | | 0 | 6 | | 8 | 7 | | | 8 | 0,1,7,9 | 32,8 | 9 | 0,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K44-T11
|
Giải ĐB |
553400 |
Giải nhất |
46294 |
Giải nhì |
13854 |
Giải ba |
33545 84958 |
Giải tư |
80567 55322 92681 05656 50837 53064 24424 |
Giải năm |
9256 |
Giải sáu |
5589 8400 2788 |
Giải bảy |
557 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02 | 8 | 1 | | 2 | 2 | 2,4 | | 3 | 7 | 2,5,6,9 | 4 | 5 | 4 | 5 | 4,62,7,8 | 52,9 | 6 | 4,7 | 3,5,6 | 7 | | 5,8 | 8 | 1,8,9 | 8 | 9 | 4,6 |
|
XSVT - Loại vé: 44A
|
Giải ĐB |
565390 |
Giải nhất |
51359 |
Giải nhì |
44216 |
Giải ba |
58657 28160 |
Giải tư |
76399 11102 17820 99223 11731 52236 41014 |
Giải năm |
7198 |
Giải sáu |
6486 1273 5721 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,9 | 0 | 2,3 | 1,2,3 | 1 | 1,4,6 | 0 | 2 | 0,1,3 | 0,2,7 | 3 | 1,6 | 1 | 4 | | | 5 | 7,9 | 1,3,8 | 6 | 0 | 5 | 7 | 3 | 9 | 8 | 6 | 5,9 | 9 | 0,8,9 |
|
XSBL - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
939439 |
Giải nhất |
65727 |
Giải nhì |
72576 |
Giải ba |
22912 28130 |
Giải tư |
86422 12913 13659 03973 68514 99968 92465 |
Giải năm |
4237 |
Giải sáu |
0244 2302 7668 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | | 1 | 2,3,4 | 0,1,2 | 2 | 2,7 | 1,3,5,7 | 3 | 0,3,7,9 | 1,4 | 4 | 4 | 6 | 5 | 3,9 | 7 | 6 | 5,82 | 2,3 | 7 | 3,6 | 62 | 8 | | 3,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|