|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 31VL48
|
Giải ĐB |
787217 |
Giải nhất |
61447 |
Giải nhì |
95823 |
Giải ba |
68667 73666 |
Giải tư |
99430 09013 62357 09324 64016 04341 73248 |
Giải năm |
6959 |
Giải sáu |
2937 6660 2703 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 3 | 4 | 1 | 3,6,7 | | 2 | 3,4,6 | 0,1,2 | 3 | 0,7 | 2 | 4 | 1,7,8 | | 5 | 7,9 | 1,2,6 | 6 | 0,6,7,8 | 1,3,4,5 6 | 7 | | 4,6 | 8 | | 5 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 11KS-48
|
Giải ĐB |
475381 |
Giải nhất |
84995 |
Giải nhì |
57399 |
Giải ba |
02016 58157 |
Giải tư |
73686 62946 97660 04728 78719 28775 13007 |
Giải năm |
9084 |
Giải sáu |
7178 5711 8064 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 7 | 1,8 | 1 | 1,6,9 | | 2 | 8 | | 3 | | 6,8 | 4 | 6 | 7,9 | 5 | 0,7 | 1,4,8 | 6 | 0,4 | 0,5,9 | 7 | 5,8 | 2,7 | 8 | 1,4,6 | 1,9 | 9 | 5,7,9 |
|
XSTV - Loại vé: 19-TV48
|
Giải ĐB |
498426 |
Giải nhất |
67350 |
Giải nhì |
60162 |
Giải ba |
56608 61914 |
Giải tư |
61362 67428 24240 30465 49035 54139 54784 |
Giải năm |
2083 |
Giải sáu |
7263 3360 2534 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 8 | 9 | 1 | 4,5 | 62 | 2 | 6,8 | 6,8 | 3 | 4,5,9 | 1,3,8 | 4 | 0 | 1,3,6 | 5 | 0 | 2 | 6 | 0,22,3,5 | | 7 | | 0,2 | 8 | 3,4 | 3 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
413451 |
Giải nhất |
96772 |
Giải nhì |
22043 |
Giải ba |
02838 14681 |
Giải tư |
05672 09343 14204 25361 29514 42061 46745 |
Giải năm |
3568 |
Giải sáu |
5308 5165 8386 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,8 | 5,62,8 | 1 | 4 | 73 | 2 | | 42 | 3 | 8 | 0,1 | 4 | 32,5 | 4,6 | 5 | 1 | 8,9 | 6 | 12,5,8 | | 7 | 23 | 0,3,6 | 8 | 1,6 | | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
534481 |
Giải nhất |
29122 |
Giải nhì |
61446 |
Giải ba |
25447 64346 |
Giải tư |
93215 07473 79720 47040 34822 62985 22597 |
Giải năm |
5784 |
Giải sáu |
1933 5414 2667 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 6 | 8 | 1 | 4,5 | 22 | 2 | 0,22 | 3,7 | 3 | 3 | 1,82 | 4 | 0,62,7 | 1,8 | 5 | | 0,42 | 6 | 7 | 4,6,9 | 7 | 3 | | 8 | 1,42,5 | | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
423892 |
Giải nhất |
76438 |
Giải nhì |
51764 |
Giải ba |
07774 74294 |
Giải tư |
01293 45873 16934 53705 77175 93794 30276 |
Giải năm |
8492 |
Giải sáu |
7539 4970 1827 |
Giải bảy |
743 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | | 1 | | 3,92 | 2 | 7 | 4,7,9 | 3 | 2,4,8,9 | 3,6,7,92 | 4 | 3 | 0,7 | 5 | | 7 | 6 | 4 | 2 | 7 | 0,3,4,5 6 | 3 | 8 | | 3 | 9 | 22,3,42 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|