|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
413451 |
Giải nhất |
96772 |
Giải nhì |
22043 |
Giải ba |
02838 14681 |
Giải tư |
05672 09343 14204 25361 29514 42061 46745 |
Giải năm |
3568 |
Giải sáu |
5308 5165 8386 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,8 | 5,62,8 | 1 | 4 | 73 | 2 | | 42 | 3 | 8 | 0,1 | 4 | 32,5 | 4,6 | 5 | 1 | 8,9 | 6 | 12,5,8 | | 7 | 23 | 0,3,6 | 8 | 1,6 | | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
534481 |
Giải nhất |
29122 |
Giải nhì |
61446 |
Giải ba |
25447 64346 |
Giải tư |
93215 07473 79720 47040 34822 62985 22597 |
Giải năm |
5784 |
Giải sáu |
1933 5414 2667 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 6 | 8 | 1 | 4,5 | 22 | 2 | 0,22 | 3,7 | 3 | 3 | 1,82 | 4 | 0,62,7 | 1,8 | 5 | | 0,42 | 6 | 7 | 4,6,9 | 7 | 3 | | 8 | 1,42,5 | | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
423892 |
Giải nhất |
76438 |
Giải nhì |
51764 |
Giải ba |
07774 74294 |
Giải tư |
01293 45873 16934 53705 77175 93794 30276 |
Giải năm |
8492 |
Giải sáu |
7539 4970 1827 |
Giải bảy |
743 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | | 1 | | 3,92 | 2 | 7 | 4,7,9 | 3 | 2,4,8,9 | 3,6,7,92 | 4 | 3 | 0,7 | 5 | | 7 | 6 | 4 | 2 | 7 | 0,3,4,5 6 | 3 | 8 | | 3 | 9 | 22,3,42 |
|
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
162001 |
Giải nhất |
72986 |
Giải nhì |
73035 |
Giải ba |
70638 75155 |
Giải tư |
93157 76182 57133 58657 15834 06747 89830 |
Giải năm |
5087 |
Giải sáu |
5918 5482 2707 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 8 | 2,82 | 2 | 2 | 3 | 3 | 0,3,4,5 8 | 3 | 4 | 7 | 3,5 | 5 | 5,72 | 8 | 6 | | 0,4,52,8 | 7 | | 1,3 | 8 | 22,6,7 | 9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
294897 |
Giải nhất |
38383 |
Giải nhì |
55413 |
Giải ba |
07440 74091 |
Giải tư |
95493 44599 85725 60105 85311 75366 68097 |
Giải năm |
4139 |
Giải sáu |
0577 7220 1630 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4 | 0 | 5 | 1,9 | 1 | 1,2,3 | 1 | 2 | 0,5 | 1,8,9 | 3 | 0,7,9 | | 4 | 0 | 0,2 | 5 | | 6 | 6 | 6 | 3,7,92 | 7 | 7 | | 8 | 3 | 3,9 | 9 | 1,3,72,9 |
|
XSST - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
614276 |
Giải nhất |
64857 |
Giải nhì |
46160 |
Giải ba |
54960 08909 |
Giải tư |
22723 17146 55301 72289 86040 05639 05924 |
Giải năm |
2911 |
Giải sáu |
3047 3395 4799 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62 | 0 | 1,9 | 0,1 | 1 | 1 | | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 9 | 2,6 | 4 | 0,6,7,9 | 9 | 5 | 7 | 4,7 | 6 | 02,4 | 4,5 | 7 | 6 | | 8 | 9 | 0,3,4,8 9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|