|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
596677 |
Giải nhất |
61102 |
Giải nhì |
71993 |
Giải ba |
88924 53342 |
Giải tư |
40013 91063 78161 97919 02372 96491 97735 |
Giải năm |
1684 |
Giải sáu |
4474 4197 7484 |
Giải bảy |
591 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 6,92 | 1 | 3,9 | 0,4,7 | 2 | 4 | 1,6,9 | 3 | 5,7 | 2,7,82 | 4 | 2 | 3 | 5 | | | 6 | 1,3 | 3,7,9 | 7 | 2,4,7 | | 8 | 42 | 1 | 9 | 12,3,7 |
|
XSDT - Loại vé: F43
|
Giải ĐB |
438161 |
Giải nhất |
68443 |
Giải nhì |
05069 |
Giải ba |
82092 05968 |
Giải tư |
54924 21706 26674 32664 77798 64938 61297 |
Giải năm |
1718 |
Giải sáu |
2218 7594 2228 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62 | 6 | 1 | 82 | 5,9 | 2 | 4,8 | 4 | 3 | 8 | 2,6,7,9 | 4 | 3 | | 5 | 2 | 02 | 6 | 1,4,8,9 | 9 | 7 | 4 | 12,2,3,6 9 | 8 | | 6 | 9 | 2,4,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
050892 |
Giải nhất |
81226 |
Giải nhì |
44627 |
Giải ba |
57580 29645 |
Giải tư |
71310 92311 17857 02562 84690 19229 54564 |
Giải năm |
2485 |
Giải sáu |
8718 5922 4486 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | | 1 | 1 | 0,1,8 | 2,6,9 | 2 | 2,6,7,9 | 7 | 3 | | 6 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 7 | 2,8 | 6 | 2,4,8 | 2,5 | 7 | 3 | 1,6 | 8 | 0,5,6 | 2 | 9 | 0,2 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D10
|
Giải ĐB |
452347 |
Giải nhất |
60384 |
Giải nhì |
33722 |
Giải ba |
09538 86306 |
Giải tư |
57471 81538 21228 66195 17311 41862 64545 |
Giải năm |
0036 |
Giải sáu |
8663 5610 4586 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 6 | 1,7 | 1 | 0,1 | 2,6 | 2 | 2,8 | 6 | 3 | 6,82 | 8 | 4 | 5,7 | 4,6,9 | 5 | | 0,3,8 | 6 | 0,2,3,5 | 4 | 7 | 1 | 2,32 | 8 | 4,6 | | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
037604 |
Giải nhất |
29826 |
Giải nhì |
44676 |
Giải ba |
10223 35440 |
Giải tư |
96370 32394 51856 47636 82282 28935 99364 |
Giải năm |
9591 |
Giải sáu |
7462 7390 0452 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,9 | 0 | 4 | 9 | 1 | | 52,6,8 | 2 | 3,6,9 | 2 | 3 | 5,6 | 0,6,9 | 4 | 0 | 3 | 5 | 22,6 | 2,3,5,7 | 6 | 2,4 | | 7 | 0,6 | | 8 | 2 | 2 | 9 | 0,1,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-10K4
|
Giải ĐB |
725359 |
Giải nhất |
54277 |
Giải nhì |
43061 |
Giải ba |
85900 21038 |
Giải tư |
81819 24501 06428 63102 37631 68370 11342 |
Giải năm |
8666 |
Giải sáu |
0410 7686 3972 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,1,2 | 0,2,3,6 | 1 | 0,9 | 0,4,7 | 2 | 1,8 | | 3 | 1,8 | | 4 | 2 | 6 | 5 | 9 | 6,8 | 6 | 1,5,6 | 7 | 7 | 0,2,7 | 2,3 | 8 | 6 | 1,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|