|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 31VL50
|
Giải ĐB |
365370 |
Giải nhất |
36398 |
Giải nhì |
75404 |
Giải ba |
92533 87914 |
Giải tư |
37480 92395 37662 86184 54492 65623 22035 |
Giải năm |
7341 |
Giải sáu |
6568 5199 9697 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,8 | 0 | 4 | 4 | 1 | 4 | 6,9 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 3,5 | 0,1,8 | 4 | 0,1 | 3,9 | 5 | | | 6 | 2,8 | 92 | 7 | 0 | 6,9 | 8 | 0,4 | 9 | 9 | 2,5,72,8 9 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS-50
|
Giải ĐB |
090735 |
Giải nhất |
29387 |
Giải nhì |
86602 |
Giải ba |
15526 34016 |
Giải tư |
72690 73408 16688 06403 83250 84259 98425 |
Giải năm |
6415 |
Giải sáu |
5420 8145 6080 |
Giải bảy |
254 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8,9 | 0 | 2,3,8 | | 1 | 5,6 | 0 | 2 | 0,5,6 | 0 | 3 | 5 | 5 | 4 | 5,7 | 1,2,3,4 | 5 | 0,4,9 | 1,2 | 6 | | 4,8 | 7 | | 0,8 | 8 | 0,7,8 | 5 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 19-TV50
|
Giải ĐB |
725997 |
Giải nhất |
80639 |
Giải nhì |
00490 |
Giải ba |
55211 35640 |
Giải tư |
48635 90686 82578 50872 40854 50745 52208 |
Giải năm |
6311 |
Giải sáu |
3653 7678 2550 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 8 | 12 | 1 | 12 | 6,7 | 2 | | 5 | 3 | 5,9 | 5 | 4 | 0,5 | 3,4,5 | 5 | 0,3,4,5 | 8 | 6 | 2 | 9 | 7 | 2,82 | 0,72 | 8 | 6 | 3 | 9 | 0,7 |
|
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
065032 |
Giải nhất |
34255 |
Giải nhì |
00074 |
Giải ba |
76686 57285 |
Giải tư |
66148 02869 22809 37721 36082 35763 99009 |
Giải năm |
0658 |
Giải sáu |
8382 1596 7119 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 92 | 2 | 1 | 9 | 3,82 | 2 | 1 | 6 | 3 | 2,9 | 7 | 4 | 8 | 5,8 | 5 | 5,8 | 8,9 | 6 | 3,7,9 | 6 | 7 | 4 | 4,5 | 8 | 22,5,6 | 02,1,3,6 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K2
|
Giải ĐB |
408160 |
Giải nhất |
34411 |
Giải nhì |
13315 |
Giải ba |
97866 15281 |
Giải tư |
01109 57299 28422 79078 77574 27142 96342 |
Giải năm |
0545 |
Giải sáu |
2240 3951 9810 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,6 | 0 | 0,9 | 1,5,8 | 1 | 0,1,5 | 2,42 | 2 | 2 | | 3 | | 7 | 4 | 0,22,5 | 1,4 | 5 | 1 | 6 | 6 | 0,6 | | 7 | 4,82 | 72 | 8 | 1 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
061702 |
Giải nhất |
47515 |
Giải nhì |
55810 |
Giải ba |
44334
46247 |
Giải tư |
84752 52559 53982 94887 32290 32232 21854 |
Giải năm |
3455 |
Giải sáu |
6762 9633 4566 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 2 | | 1 | 0,2,5 | 0,1,3,5 6,8 | 2 | | 3 | 3 | 2,3,4 | 3,5 | 4 | 7 | 1,5,9 | 5 | 2,4,5,9 | 6 | 6 | 2,6 | 4,8 | 7 | | | 8 | 2,7 | 5 | 9 | 0,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|