|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
576712 |
Giải nhất |
07159 |
Giải nhì |
06282 |
Giải ba |
34846 84094 |
Giải tư |
19163 75168 55732 02689 65836 10013 14909 |
Giải năm |
8631 |
Giải sáu |
4274 7008 2620 |
Giải bảy |
436 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,8,9 | 3 | 1 | 2,3 | 0,1,3,8 | 2 | 0 | 1,6 | 3 | 1,2,62 | 7,9 | 4 | 6 | | 5 | 9 | 32,4 | 6 | 3,8 | | 7 | 4 | 0,6 | 8 | 2,9 | 0,5,8 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: H02
|
Giải ĐB |
911050 |
Giải nhất |
44279 |
Giải nhì |
32678 |
Giải ba |
30253 95865 |
Giải tư |
89994 60244 23713 61662 61620 27267 55003 |
Giải năm |
3182 |
Giải sáu |
4045 4444 0748 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 3 | | 1 | 3,7 | 5,6,8 | 2 | 0 | 0,1,5 | 3 | | 42,9 | 4 | 42,5,8 | 4,6 | 5 | 0,2,3 | | 6 | 2,5,7 | 1,6 | 7 | 8,9 | 4,7 | 8 | 2 | 7 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T1K2
|
Giải ĐB |
471426 |
Giải nhất |
54518 |
Giải nhì |
33854 |
Giải ba |
49967 35300 |
Giải tư |
13224 68837 07945 19091 70360 21007 82861 |
Giải năm |
4156 |
Giải sáu |
6054 6040 3725 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0,7,9 | 6,9 | 1 | 8 | | 2 | 4,5,6 | 5 | 3 | 7 | 2,52 | 4 | 0,5 | 2,4 | 5 | 3,42,6 | 2,5 | 6 | 0,1,7 | 0,3,6 | 7 | | 1 | 8 | | 0 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-1B
|
Giải ĐB |
920736 |
Giải nhất |
59631 |
Giải nhì |
92888 |
Giải ba |
67163 43377 |
Giải tư |
74556 60519 90107 68904 88450 88305 74839 |
Giải năm |
1553 |
Giải sáu |
1051 0420 3926 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 4,5,7 | 3,5 | 1 | 9 | | 2 | 0,6 | 5,6 | 3 | 1,6,9 | 0,4 | 4 | 4 | 0 | 5 | 0,1,3,6 | 2,3,5 | 6 | 0,3 | 0,7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | 1,3 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
502492 |
Giải nhất |
41596 |
Giải nhì |
99169 |
Giải ba |
65768 76968 |
Giải tư |
05763 15963 01323 20454 14725 29235 54475 |
Giải năm |
4731 |
Giải sáu |
0726 7530 9144 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 3 | 1 | | 9 | 2 | 3,5,6,7 | 2,62 | 3 | 0,1,5 | 4,52 | 4 | 4 | 2,3,7 | 5 | 42 | 2,9 | 6 | 32,82,9 | 2 | 7 | 5 | 62 | 8 | | 6 | 9 | 2,6 |
|
XSDL - Loại vé: DL-1K2
|
Giải ĐB |
902475 |
Giải nhất |
63392 |
Giải nhì |
29323 |
Giải ba |
53942 45978 |
Giải tư |
81360 88263 05306 42556 38122 75449 04660 |
Giải năm |
6168 |
Giải sáu |
5843 1602 9448 |
Giải bảy |
728 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 2,6 | | 1 | | 0,2,4,9 | 2 | 2,3,8 | 2,4,6 | 3 | 5 | | 4 | 2,3,8,9 | 3,7 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 02,3,8 | | 7 | 5,8 | 2,4,6,7 | 8 | | 4 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|