|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
310853 |
Giải nhất |
76747 |
Giải nhì |
48749 |
Giải ba |
06913 75574 |
Giải tư |
51143 98505 22821 92571 50656 66896 16762 |
Giải năm |
8333 |
Giải sáu |
0481 0994 2449 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5 | 2,7,8 | 1 | 3 | 6 | 2 | 1 | 1,3,4,5 | 3 | 3 | 7,9 | 4 | 3,7,92 | 0 | 5 | 3,6 | 5,9 | 6 | 2 | 4 | 7 | 1,4 | | 8 | 1,9 | 42,8 | 9 | 4,6 |
|
XSDT - Loại vé: H03
|
Giải ĐB |
248994 |
Giải nhất |
26622 |
Giải nhì |
21027 |
Giải ba |
38578 11807 |
Giải tư |
83400 27074 97207 65062 15655 43846 00433 |
Giải năm |
1254 |
Giải sáu |
9384 5059 0468 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,72 | 8 | 1 | | 2,6 | 2 | 2,7 | 3 | 3 | 3 | 0,5,7,8 9 | 4 | 6 | 5 | 5 | 4,5,9 | 4 | 6 | 2,8 | 02,2 | 7 | 4,8 | 6,7 | 8 | 1,4 | 5 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T1K3
|
Giải ĐB |
128625 |
Giải nhất |
50064 |
Giải nhì |
66717 |
Giải ba |
78645 64208 |
Giải tư |
98605 56730 35652 61579 17357 06845 96132 |
Giải năm |
3194 |
Giải sáu |
3610 3975 2179 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 5,8 | | 1 | 0,6,7 | 3,5 | 2 | 5 | | 3 | 0,2 | 6,9 | 4 | 52 | 0,2,42,7 | 5 | 2,7,8 | 1 | 6 | 4 | 1,5 | 7 | 5,92 | 0,5 | 8 | | 72 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-1C
|
Giải ĐB |
185668 |
Giải nhất |
57959 |
Giải nhì |
37689 |
Giải ba |
51044 85715 |
Giải tư |
36904 17544 37579 04539 46447 28190 96876 |
Giải năm |
4517 |
Giải sáu |
6237 3789 8800 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1,4 | 0 | 1 | 5,7,9 | | 2 | | | 3 | 7,9 | 0,42 | 4 | 42,7 | 1 | 5 | 9 | 7 | 6 | 8 | 1,3,4 | 7 | 6,9 | 6 | 8 | 92 | 1,3,5,7 82 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
463985 |
Giải nhất |
88390 |
Giải nhì |
96789 |
Giải ba |
75751 64904 |
Giải tư |
01191 96725 20899 91114 37213 45951 28889 |
Giải năm |
5105 |
Giải sáu |
9930 4453 7669 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 4,5 | 52,9 | 1 | 2,3,4 | 1 | 2 | 5 | 1,5 | 3 | 0 | 0,1,5 | 4 | | 0,2,8 | 5 | 12,3,4 | | 6 | 9 | | 7 | | | 8 | 5,92 | 6,82,9 | 9 | 0,1,9 |
|
XSDL - Loại vé: DL-1K3
|
Giải ĐB |
911631 |
Giải nhất |
68257 |
Giải nhì |
12348 |
Giải ba |
45644 46976 |
Giải tư |
19793 91760 89939 15661 64911 79653 88046 |
Giải năm |
8365 |
Giải sáu |
6718 6522 4742 |
Giải bảy |
900 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6 | 0 | 0 | 1,3,6 | 1 | 1,8 | 2,4 | 2 | 2 | 5,9 | 3 | 0,1,9 | 4 | 4 | 2,4,6,8 | 6 | 5 | 3,7 | 4,7 | 6 | 0,1,5 | 5 | 7 | 6 | 1,4 | 8 | | 3 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|